THÔNG KHÍ NHÂN TẠO TRONG CƠN HEN PHẾ QUẢN NẶNG VÀ ĐỢT CẤP COPD Đặ g Quố Tuấ Bộ Hồi sứ Cấp ứu t ườ g Đại họ Y H Nội
Một số đặc điể cơ học phổi Cơ he phế uả ặ g v đợt ấp COPD: tắ ghẽ ấp t h đườ g thở Tắ ghẽ đườ g thở + thở ha h hiệ tượ g ẫ kh Gladwin M.T., Pierson D.J. (1998) : Mechanical ventilation of the patient with severe chronic obstructive pulmonary disease. Intensive Care Med, 24: 898-910.
Một số đặc điể cơ học phổi Hậu uả ủa hiệ tượ g ẫ kh : T h t ạ g ă g phổi độ g Auto-PEEP Ngu ơ hấ thươ g p lự Giả u g lượ g ti : gu ơ tụt hu ết p Tă g g h hấp g thở v o v g thở a Mệt ơ h hấp Giả th g kh phế a g: PaCO 2, ph T o g đợt ấp COPD: Giả đ hồi ủa hu phổi Xẹp đườ g dẫ kh t o g thời kỳ thở a
Một số đặc điể cơ học phổi Tă g g thở v o do auto-peep: Gladwin M.T., Pierson D.J. (1998) : Mechanical ventilation of the patient with severe chronic obstructive pulmonary disease. Intensive Care Med, 24: 898-910.
Thô g khí hâ tạo t o g cơ HPQ và đợt cấp COPD Mụ đ h: ảo đả o u, ảo đả th g kh, t h t h t ạ g kiệt sứ h hấp Yêu ầu: Bảo đả o u Duy trì PaCO 2, ph th h hợp Kh g l ặ g thê t h t ạ g ă g phổi [McFaden E.R. J. (2003): Acute severe asthma. Am J Respir Crit Care Med, 168: 740-759.]
TKNT trong đợt cấp COPD THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP Chỉ đị h: ph < 7,35 PaCO 2 > 6,5 kpa ( 48 mmhg) Nhịp thở > Nếu dấu hiệu t ê vẫ tồ tại khi đượ điều t ị gi phế uả v o liệu ph p Davidson AC, Banham S, Elliott M, et al. (2016): BTS/ICS guideline for the ventilatory management of acute hypercapnic respiratory failure in adults. Thorax;71:ii1 ii35.
TKNT trong đợt cấp COPD Davidson AC, Banham S, Elliott M, et al. (2016): BTS/ICS guideline for the ventilatory management of acute hypercapnic respiratory failure in adults. Thorax;71:ii1 ii35. B o ha d: Mứ PS 8-20 cmh 2 O Brochard L. et al (1995): Noninvasive Ventilation for Acute Exacerbations of Chronic Obstructive Pulmonary Disease. N Engl J Med, 333: 817-822.
TKNT trong đợt cấp COPD THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP Vai t ủa PEEP EPAP Gladwin M.T., Pierson D.J. (1998) : Mechanical ventilation of the patient with severe chronic obstructive pulmonary disease. Intensive Care Med, 24: 898-910.
TKNT trong đợt cấp COPD THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Chỉ đị h: Davidson AC, Banham S, Elliott M, et al. (2016): BTS/ICS guideline for the ventilatory management of acute hypercapnic respiratory failure in adults. Thorax;71:ii1 ii35.
TKNT trong đợt cấp COPD THÔNG KHÍ XÂM NHẬP BTS/ICS guideline (2016): Davidson AC, Banham S, Elliott M, et al. (2016): BTS/ICS guideline for the ventilatory management of acute hypercapnic respiratory failure in adults. Thorax;71:ii1 ii35. Chúng tôi: Thông khí hỗ t ợ/điều khiể không ầ dùng an thầ liều cao cai máy dễ dàng hơ.
TKNT trong đợt cấp COPD THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Dùng PEEP: Chố g lại tình t ạ g ẹp đườ g thở khi thở ra Giả công hô hấp, tạo thuậ lợi cho đồ g ộ máy thở- ệ h nhân khi thông khí hỗ t ợ/điều khiể Mứ PEEP: 0,5 đế 0,8 auto-peep T ầ Thanh Cả g (2001): dùng PEEP ngoài ằ g 0,5 auto-peep tỏ ra có hiệu uả và an toàn T ầ Thanh Cả g (2001): Thở máy xâm hập với thông khí 7-9 lít/phút và PEEPe = 0,5PEEPi trong điều t ị suy hô hấp ấp do COPD. Luậ án tiế sĩ y họ, t ườ g Đại họ Y Hà ội. Đỗ Quố Huy (2005) nghiên ứu 2 ứ PEEP 0,5 và 0,75 auto-peep ở BN đợt ấp COPD khuyên cáo họ PEEP = 0,5 auto-peep.
TKNT trong đợt cấp COPD THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Cai thở : Giải u ết gu ê h g su h hấp ấp ph h thườ g PaO 2 ổ đị h Thử ghiệ tự thở C thể ho th g kh kh g hập sau út ố g NKQ Ngừ g th g kh kh g hập: ph h thườ g, PaCO 2 < 6,5 kpa ( 48 mmhg)
TKNT trong cơ hen phế uả cấp THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP Leatherman (2015): Có thể hỉ đị h trong ột số t ườ g hợp. Leatherman J. (2015): Mechanical ventilation for severe asthma. Chest, 147(6):1671-80. Green: hưa có đủ dữ liệu để kết luậ về hiệu uả ủa thông khí không xâm hập trong diều t ị ơ hen phế uả ặ g. Green E, Jain P, Bernoth M (2017): Noninvasive ventilation for acute exacerbations of asthma: A systematic review of the literature. Aust Crit Care. S1036-7314(17)30017-6. Phipps (2003): dùng PSV với PEEP thấp, PS 10-19 cmh 2 O. Phipps P., Garrard C.S. (2003) : The pulmonary physician in critical care. 12: Acute severe asthma in the intensive care unit. Thorax, 58: 81-88. BTS/ICS guideline (2016): không hỉ đị h NIV cho BN ơ HPQ ặ g có hiễ toan hô hấp. Davidson AC, Banham S, Elliott M, et al. (2016): BTS/ICS guideline for the ventilatory management of acute hypercapnic respiratory failure in adults. Thorax;71:ii1 ii35.
TKNT trong cơ hen phế uả cấp THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Chỉ đị h: Xuất hiệ ối loạ ý thứ PaO 2 dưới 50 mmhg (?) CO 2 tă g kèm theo ph giả Tình t ạ g lâm sàng suy giả nhanh Bệ h nhân ệt Thở máy không xâm hập không có hiệu uả. Marik P.E., Varon J., Fromm R. Jr (2002): The management of acute severe asthma. Journal of Emergency Medicine, 23: 257-268.
TKNT trong cơ hen phế uả cấp THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Phươ g thứ và thông số Giả thông khí và kéo dài thời gian thở ra: Vt 6 8 ml/kg Tầ số: 10 15/phút I/E: 1/2 1/4 Mụ tiêu: SpO 2 > 96% Pplat 0 cmh 2 O ph 7,20 7,40 MacIntyre N.R. (2001) : Mechanical ventilation strategies for obstructive airway disease. In: Mechanical ventilation, W.B.Sauders Company: 340-347. Marik P.E., Varon J., Fromm R. Jr (2002): The management of acute severe asthma. Journal of Emergency Medicine, 23: 257-268. Davidson AC, Banham S, Elliott M, et al. (2016): BTS/ICS guideline for the ventilatory management of acute hypercapnic respiratory failure in adults. Thorax;71:ii1 ii35.
TKNT trong cơ hen phế uả cấp THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Phươ g thứ và thông số TKNT với tầ số 10 15/phút ầ an thầ ạ h và giãn ơ Thông khí hỗ t ợ/điều khiể có thể hỉ đị h trong ơ HPQ ặ g khi co thắt PQ không quá dữ dội (BN đ p ứ g với điều t ị giãn phế uả ). Tầ số thở có thể 20 lầ /phút. Duy trì Pplat 0 cmh 2 O và auto-peep không tă g (TD iểu đồ lưu lượ g-thời gian. Đặ g Quố Tuấ (2005): Nghiên ứu phươ g thứ thông khí nhân tạo và PEEP ngoài trong thông khí nhân tạo ở ệ h nhân hen phế uả ặ g. Luậ án Tiế sĩ Y họ, Đại họ Y Hà Nội.
TKNT trong cơ hen phế uả cấp THÔNG KHÍ XÂM NHẬP TD thay đổi auto-peep dựa vào iểu đồ lưu lượ g-thời gian
TKNT trong cơ hen phế uả cấp THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Dùng PEEP: PEEP ngoài không có hiệu uả khi TKNT điều khiể PEEP có thể hiệu uả khi dùng phươ g thứ thông khí hỗ t ợ/điều khiể auto-peep ở BN HPQ thay đổi nhanh đặt PEEP cao nguy hiể, đặt PEEP thấp ít hiệu uả đa số các tác giả không khu ế cáo dùng PEEP
TKNT trong cơ hen phế uả cấp THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Thôi thở máy: Khi đ kiể soát đượ tình t ạ g co thắt phế uả và PaCO 2 bình thườ g. Thôi thở máy ở BN HPQ nói chung không khó khă. Lưu ý: dùng corticoid và giãn ơ có thể gây ệ h lý ơ và làm thôi thở máy khó khă.
Kết luậ TKNT trong đợt ấp COPD và ơ HPQ ặ g: hằ giải u ết tình t ạ g ệt ơ hô hấp, đả ảo oxy máu và thông khí phế nang. Nguy ơ iế hứ g hấ thươ g áp lự và tụt HA do tình t ạ g ă g phổi độ g và auto-peep hiế lượ thông khí dựa trên giả thông khí phổi và tă g thời gian thở ra. TD Pplat, auto-peep, khí máu độ g ạ h để điều hỉ h thông số máy thở thích hợp.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN