KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018

Similar documents
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ. GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp

GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG

ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans)

S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson, A.T. Dinh-Xuan

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K

SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ

Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị

Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS

Glaucoma. optic nerve. back of eye

Taking Medicines Safely

Receiving Blood Transfusions

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

Lợi ích cấy một máy. tương thích MRI so với. một máy kinh điển. Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP. Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai

CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG. TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng

Ung Thư Thanh Quản Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN. TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM

Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1)

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

WB Review (Prior/ Post) Date of Draft BD to WB Ngày nộp Hồ sơ mời thầu cho WB. Type of Contract. WB's xem xét (Prior/Trước / Hình thức hợp đồng

TÌNH HÌNH SUY TIM & CẬP NHẬT CHÂN ĐOÁN - ĐIỀU TRỊ THEO ESC & ACC 2016

Stress Test of the Heart

Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG

Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể

TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU

TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn

International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM

Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L.

XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG

GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG

SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG

Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia)

Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2

KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC

GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH

Điều trị DAAs và nguy cơ phát triển HCC trên BN nhiễm HCV

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ

CHẤN ĐOÁN BẰNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM DUPLEX (INCIDENCE OF DEEP VEIN THROMBOSIS, DIAGNOSED BY DUPLEX ULTRASOUND IN MEDICAL DEPARTMENTS)

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OXY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG

THAM LUẬN CHỌN LỰA ĐẠI PHÂN TỬ XỬ TRÍ SỐC SOÁT XUAÁT HUYEÁT DENGUE. BSCKII. NGUYỄN MINH TiẾN BV NHI ÑOÀNG I

Điều trị dự phòng bằng thuốc chống huyết khối sau tai biến mạch máu não Emmanuel Touzé Đại học Caen Normandie, Viện trường Caen Normandie

PGS.TS Cao Phi Phong

Monitoring huyết động cho. GS.TS Nguyễn Quốc Kính Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoại khoa Bệnh viện Việt Đức

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO TRONG CƠN HEN PHẾ QUẢN NẶNG VÀ ĐỢT CẤP COPD. Đặ g Quố Tuấ Bộ Hồi sứ Cấp ứu t ườ g Đại họ Y H Nội

NHỮNG BIẾN ĐỔI BẤT THƯỜNG CỦA ĐIỆN TÂM ĐỒ VÀ MEN TIM TRÊN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN

XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI VITAMIN C, XITRAT VÀ OXALAT TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC TRẮC QUANG

Số:291/TMHH-HN TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO SỐ 2. Kính gửi: - Quý bệnh viện; - Quý đồng nghiệp;

Chứng Ù Tai. Hướng Dẫn Bệnh Nhân. Có Thắc Mắc? Tiếng chuông reo trong tai. Nếu Quý Vị Bị Chứng Ù Tai. Tran 8. UWMC Khoa Tai Họng. Tinnitus Vietnamese

Gall Bladder Removal Surgery

NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIỂU HIỆN TIM VỚI MỤC TIÊU THEO KHUYẾN CÁO ESC-EASD Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 CÓ TĂNG HUYẾT ÁP

Chiến lược sử dụng kháng sinh và chương trình quản lý kháng sinh trong bệnh viện. PGS.TS.Trần Quang Bính

Sofosbuvir/Ledipasvir + RBV ở BN bị xơ gan mất bù

SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016

MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐIỆN TÂM ĐỒ VÀ VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP Điêu Thanh Hùng Trung tâm Tim mạch An giang

Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX MANUFACTURED AT REGISTERED FACILITY

Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN

KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ

Tài liệu dành cho Nhân viên Y tế VN/SAL/0009/18, CCNB 22/06/2018. không sao chép

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE:

Về bệnh ung thư vú. About breast cancer. Vietnamese English

BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012)

Viral Hepatitis. Signs

Cholesterol. There are 3 main types of fats in your blood:

KHUYẾN CÁO VỀ LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM Ở NGƯỜI LỚN TRƯỞNG THÀNH Cập nhật từ Hội siêu âm tim Hoa Kỳ và Hội hình ảnh tim mạch Châu Âu

RNA virus. Family (gia đình): Genus (Chi): Types (típ): Type A ORTHOMYXOVIRIDAE. Influenza C virus. Influenza virus. Type C

QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI

ĐẶT VẤN ĐỀ * Những đóng góp mới của luận án: NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN Chương 1 TỔNG QUAN 1.1. Đại cương bệnh Viêm khớp tự phát thiếu niên

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ

TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA. TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa XN Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ

Bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin. PGS.TS Cao Phi Phong

How to Quit Smoking. Getting Ready to Quit

Biến chứng liên quan đến thuốc cản quang Từ suy thận đến phản vệ. TS.BS. Nguyễn Quốc Thái VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM

Tiếp cận điều trị tăng huyết áp nặng. Pgs.TS. NguyÔn Quang TuÊn, FACC, fscai Gi m èc BỆNH ViÖn tim HÀ NỘI

Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác

Hysterectomy. Fallopian Tube. Uterus. Ovary. Cervix. Vagina. Labia

SINH BỆNH HỌC HEN PHẾ QUẢN

SỬ DỤNG STEROIDS TRONG ĐỢT CẤP COPD: Tại Sao và Như Thế Nào? Nguyễn Như Vinh ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh

Liệu cắt lớp quang học OCT có thể thay thế cho siêu âm trong lòng. TS.BS. Nguyễn Quốc Thái Viện Tim Mạch Việt Nam

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG

1. Mục tiêu nghiên cứu

Những Điều Nên Và Không Nên Làm Khi Đau Lưng Dưới

1 Phần A: GIỚI THIỆU LUẬN ÁN

QUẢN LÝ THAI NGHÉN Ở BN THẬN NHÂN TẠO CHU KỲ

Kiểm Soát Ðau Ðớn. Giáo Dục Bệnh Nhân. Thắc Mắc? Húớng Dẫn cho Bệnh Nhân

Cập nhật Hội chứng Brugada GS.TS. Huỳnh văn Minh

QCVN 11-1:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN 2015 BSCK2 NGUYỄN HỮU CHÍ PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG

OEM-ODM Dietary Supplement

Vaginal Infection. Signs. Types of Vaginal Infection

Press on «Solvay Vietnam Days» 19 & 20/1/2016

Thuốc kháng ung thư bằng con đường ức chế enzym Tyrosine Kinase

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN RUNG NHĨ Ở BỆNH NHÂN CƢỜNG GIÁP VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

Đau. Phillips DM. JAMA 2000; 284(4):428-9.

Transcription:

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018 PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Đại học Y khoa Tân Tạo Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim Tp. HCM 1

Phân loại suy tim 2

Nguyên nhân suy tim tâm thu mạn tính (1) 1. Bệnh động mạch vành Nhồi máu cơ tim* Thiếu máu cục bộ cơ tim* 2. Tăng tải áp lực mạn Tăng huyết áp* Bệnh van tim gây nghẽn* 3. Tăng tải thể tích mạn Bệnh hở van Dòng chảy thông trong tim (trái qua phải) Dòng chảy thông ngoài tim 4. Bệnh cơ tim dãn nở không TMCB Rối loạn di truyền hoặc gia đình Rối loạn do thâm nhiễm* Tổn thương do thuốc hoặc nhiễm độc Bệnh chuyển hóa* Virus hoặc các tác nhân nhiễm trùng khác 3

Nguyên nhân suy tim tâm thu mạn tính (2) 5. Rối loạn nhịp và tần số tim Loạn nhịp chậm mạn tính Loạn nhịp nhanh mạn tính 6. Bệnh tim do phổi Tâm phế Rối loạn mạch máu phổi 7. Các tình trạng cung lượng cao 8. Rối loạn chuyển hóa Cường giáp Rối loạn dinh dưỡng (Td: beriberi) 9. Nhu cầu dòng máu thái quá (excessive blood flow requinement) Dòng chảy thông động tĩnh mạch hệ thống Thiếu máu mạn 4

Nguyên nhân suy tim tâm trương Bệnh động mạch vành Tăng huyết áp Hẹp van động mạch chủ Bệnh cơ tim phì đại Bệnh cơ tim hạn chế 5

Các chất chỉ điểm sinh học giúp chẩn đoán, td điều trị và tiên lượng suy tim 6

Các chỉ điểm sinh học giúp tầm soát, phòng ngừa, chẩn đoán, tiên lượng suy tim Chỉ điểm sinh học Tầm soát Phòng ngừa Chẩn đoán Tiên lượng - BNP, NT-proBNP + + ++ + - Troponins + - sst2 + ++ - Galectin 3 + ++ Chú ý: đang điều trị bằng ARNI (Valsartan/Sacubitril) cần theo dõi bằng NT-proBNP TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017 7

Chỉ định sử dụng chỉ điểm sinh học/suy tim TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017 8

Nghi ngờ suy tim Bệnh cảnh cấp ECG, X-quang ngực Bệnh cảnh không cấp ECG, X-quang ngực Siêu âm tim BNP/NT- probnp(*) BNP/NT- probnp Siêu âm tim ECG bình thường và NT-proBNP < 300 pg/ml hoặc BNP < 100 pg/ml ECG bất thường hoặc NT-proBNP 300 pg/ml b hoặc BNP 100 pg/ml b ECG bất thường hoặc NT-proBNP 125 pg/ml a hoặc BNP 35 pg/ml a ECG bình thường và NT-proBNP < 125 pg/ml hoặc BNP < 35 pg/ml Ít khả năng suy tim c Quy trình chẩn đoán suy tim Siêu âm tim Nếu đã xác định suy tim, cần tìm nguyên nhân và khởi đầu điều trị Ít khả năng suy tim c ESC 2012 9

Bệnh nhân nghi ngờ có suy tim (không cấp Quy trình chẩn đoán suy tim Lượng định khả năng suy tim 1. Bệnh sử - Tiền sử bệnh ĐMV (NMCT, tái thông ĐMV) - Bệnh sử tăng huyết áp - Tiếp xúc chất độc tim/xạ trị - Có dùng lợi tiểu - Khó thở ngồi/cơn khó thở kịch phát về đêm 2. Khám thực thể - Ran phổi - Phù 2 mắt cá chân - Âm thổi ở tim - Dãn TM cổ - Mõm tim lệch trái 3. ECG - Bất cứ bất thường nào Có 1 Tất cả không có TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 Thực hành LS không khảo sát thường quy peptides bài natri NATRIURETIC PEPTIDES - NT-proBNP 125 pg/ml - BNP 35 pg/ml SIÊU ÂM TIM có KHÔNG Bình thường Ít khả năng suy tim Xác định có suy tim - Tìm nguyên nhân và khởi đầu điều trị 10

Tiêu chuẩn chẩn đoán suy tim PXTM bảo tồn 1. Có triệu chứng cơ năng và/hoặc thực thể của suy tim 2. PXTM bảo tồn (LVEF 50%) 3. Tăng Natriuretic Peptide (BNP > 35 pg/ml và/hoặc NTproBNP > 125 pg/ml) 4. Chứng cứ biến đổi cấu trúc và chức năng của suy tim TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 11

Cận lâm sàng cần thực hiện giúp chẩn đoán, phát hiện yếu tố làm nặng và tiên lượng bệnh nhân suy tim 12

Khảo sát di truyền bệnh nhân suy tim BCT phì đại (HCM) BCT dãn nở (DCM) Loạn sản thất phải gây loạn nhịp (ARVC) BCT hạn chế BCT không lèn chặt (non-compaction cardiomyopathies) HCM: 20 gens, 1400 đột biến đã xác định DCM: 50% vô căn/ 1/3 nhóm vô căn do di truyền 50 gens đã xác định ARVC: 10 gens đã xác định TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 13

Mục tiêu điều trị suy tim Giảm tử vong Giảm nhập viện Cải thiện triệu chứng cơ năng, chất lượng cuộc sống 14

Lợi tiểu giúp giảm TC/CN và sung huyết ICD nếu PXTM 35% mặc dù điều trị nội tối ưu hoặc bệnh sử có NNT/RT có triệu chứng B/n suy tim PXTM giảm, có TC/CN Quy trình điều trị suy tim có t/c cơ năng kèm PXTM giảm Điều trị UCMC và chẹn beta (tăng dần liều tới tối đa) PXTM 35% kèm TC/CN có Thêm đối kháng Mineralocotricosteroid (tăng dần liều tới tối đa) PXTM 35% kèm TC/CN có không không ARNI: Angiotensin Receptor Neprilysin Inhibitor (Entresto valsartan/sacubitril CRT: Cardiac Resynchronization Therapy H-ISDN: Hydralazine Isosorbide Ditritrate LVAD: Left Ventricular Assisted Device Dung nạp được UCMC (hoặc chẹn thụ thể AGII) ARNI thay thế UCMC Nhịp xoang QRS 130 mses Lượng giá chỉ định CRT Phối hợp các biện pháp điều trị trên TC/CN kháng trị Nhịp xoang TS 70/ph Ivabradine TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 có Cân nhắc thêm Digoxin hoặc H- ISDN hoặc LVAD hoặc ghép tim không Không cần thêm biện pháp điều trị cân nhắc giảm liều lợi tiểu 15

Các thuốc được chứng minh kéo dài đời sống/st PXTM giảm ACE-I: ức chế men chuyển ARBs: chẹn thụ thể angiotensin II ARNI: ức chế thụ thể angiotensin neprilysin TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 16

Các thuốc tác động lên hệ Renin Angiotensin Aldosterone/suy tim Thuốc Chỉ định Mức chứng cứ - UCMC I A - Chẹn thụ thể AGII I A - Ức chế thụ thể angiotensin và neprilysin (ARNI) ARNI: Valsartan/ Sacubitril (Entresto ) I B TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017 17

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA SACUBITRIL/VALSARTAN ST2- Biomarker của xơ hóa, tái cấu trúc và phì đại cơ tim 18

Thuốc mới ARNI (1) Bệnh nhân suy tim PXTM giảm, NYHA II, III: sử dụng ARNI thay thế UCMC hoặc chẹn thụ thể AGII giúp giảm thêm tật bệnh và tử vong (I, B) TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017 19

Thuốc mới ARNI (2) Không dùng đồng thời ARNI với UCMC hoặc trong vòng 36 giờ sau liều cuối UCMC Không dùng ARNI trên b/n có tiền sử phù mạch (angioedema) TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017 20

KC Kc Hội của HTMQGVN về cđ chẩn và đt đoán suy tim và điều mạn: trị cn suy 2017 tim (các mạn: điểm cập chính) nhật 2018 O Meara E, et al. (2018) Circ Heart Fail, 11, e004446 21

KC Kc Hội của HTMQGVN về cđ chẩn và đt đoán suy tim và điều mạn: trị cn suy 2017 tim (các mạn: điểm cập chính) nhật 2018 ST2 trong theo dõi Entresto và Enalapril : PARADIGM-HF Trial Wan King International Ltd. 22

Liều lượng lợi tiểu thường dùng/ suy tim TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 23

Các thuốc khác được sử dụng điều trị suy tim PXTM giảm kèm NYHA II- IV Hydralazine và isosorbide dinitrate - Hydralazine và Isosorbide dinitrate: b/n PXTM 35% hoặc 45% kèm dãn thất trái, NYHA III, IV mặc dù đã dùng UCMC, chẹn beta, đối kháng aldosterone: giảm nhập viện và tử vong (IIa, B) Digoxin: b/n nhịp xoang có TC/CN đã dùng UCMC, chẹn beta, đối kháng aldosterone: giảm nhập viện N-3 PUFA (omga3) bệnh nhân suy tim có TC/CN, giảm nhập viện và tử vong tim mạch IIa IIb IIb B B B TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 24

Các thuốc có thể làm nặng suy tim PXTM giảm kèm NYHA II- IV - Thiazolinediones (glitazones) III A - NSAIDs hoặc ức chế COX-2 III B - Diltiazem hoặc verapamil III C - Kết hợp UCMC với chẹn thụ thể Angiotensin II III C TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 25

Điều trị bằng dụng cụ Điều trị bằng dụng cụ bao gồm: Máy chuyển nhịp phá rung cấy được (Implantable Cardioverter Defibrillators) ICD Tái đồng bộ tim hay tạo nhịp 2 buồng thất (Cardiac Resynchronization Therapy or Biventricular Pacing) Dụng cụ trợ thất (Ventricular Assist Devices) 26

Khuyến cáo điều trị bằng dụng cụ suy tim tâm thu giai đoạn C 27

Điều trị suy tim PXTM bảo tồn Các biện pháp điều trị suy tim tâm trương bao gồm: Kiểm soát tốt huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Kiểm soát tốt tần số thất bệnh nhân rung nhĩ có suy tim tâm trương Lợi tiểu rất hiệu quả để chống phù và giảm sung huyết phổi. Tái lưu thông ĐMV cần thiết ở bệnh nhân suy tim tâm trương có kèm BĐMV Các thuốc chẹn bêta, UCMC, chẹn thụ thể angiotensin II hoặc ức chế canxi có thể giảm triệu chứng cơ năng ở bệnh nhân suy tim tâm trương 28

Điều trị suy tim PXTM bảo tồn (HFpEF) Không biện pháp điều trị giúp giảm tử vong HFpEF Điều trị chính: nguyên nhân HFpEF Điều trị các bệnh kèm theo Điều trị T/C cơ năng, thực thể 29

Hiệu quả trên tử vong của điều trị suy tim PXTM bảo tồn UCMC, chẹn thụ thể AG II, chẹn beta, đối kháng aldosterone: không nghiên cứu chứng minh giảm tử vong Người cao tuổi: Nebivolol giảm tử vong và nhập viện HFrEF, HFpEF hoặc HFmrEF* TL: * Van Veldhuisen DJ et al. J Am Coll Cardiol 2009, 53: 2150-2158 * Flather MD et al. Eur Heart J 2005: 26: 215-225 30

Khuyến cáo sử dụng Ivabradine Sử dụng Ivabradine trên bệnh nhân suy tim PXTM giảm, NYHA II III, nhịp xoang hay có < 40% rung nhĩ, đã điều trị đủ chẹn beta nhưng TS tim 70 (IIa, B) TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017 31

Điều trị tật bệnh kèm theo/ b/n suy tim Thiếu máu: suy tim NYHA II, III kèm thiếu sắt (ferritin < 100 ng/ml hoặc 100-300 ng/ml kèm bão hoà transferrin < 20%): truyền sắt giúp cải thiện chức năng và CLCS (IIb, B) Suy tim kèm thiếu máu: không sử dụng erythropoietin (II, B) Suy tim PXTMG/ THA: giữ mức HATTh < 130 mmhg (I, C) Suy tim PXTB bảo tồn/ THA: giữ mức HATTh < 130 mmhg Suy tim kèm hội chứng ngưng thở khi ngủ: thở (CPAP (IIb, B) * CLCS: chất lượng cuộc sống TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017 32

Kết luận Chẩn đoán suy tim mạn: - LS, ECG, XQ ngực - Siêu âm tim - Chỉ điểm sinh học: BNP, NT- Pro BNP, ST2, Galectin-3 - Khảo sát di truyền Điều trị suy tim mạn PXTM giảm: - Thuốc kéo dài đời sống: + UCMC, ARB, ARNI + Chẹn bêta; spironolactone; ivabradine + Hydralazine + ISDN - Điều trị bằng dụng cụ: CRT, CRT-D, ICD, dụng cụ trợ thất trái (LVAD) - Phẫu thuật; can thiệp bằng dụng cụ; can thiệp ĐMV 33