AoV-PTC Chỉ tiêu chất lượng trong sản phẩm thịt đóng hộp. AoV-PTC Chỉ tiêu chất lượng trong nước chấm

Similar documents
Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị

Receiving Blood Transfusions

GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG

CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN

Taking Medicines Safely

Cholesterol. There are 3 main types of fats in your blood:

S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson, A.T. Dinh-Xuan

Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K

Stress Test of the Heart

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ. GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp

WB Review (Prior/ Post) Date of Draft BD to WB Ngày nộp Hồ sơ mời thầu cho WB. Type of Contract. WB's xem xét (Prior/Trước / Hình thức hợp đồng

Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1)

Viral Hepatitis. Signs

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ

XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI VITAMIN C, XITRAT VÀ OXALAT TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC TRẮC QUANG

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR

Ung Thư Thanh Quản Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L.

QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI

Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai

Glaucoma. optic nerve. back of eye

Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX MANUFACTURED AT REGISTERED FACILITY

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM

Vaginal Infection. Signs. Types of Vaginal Infection

International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM

KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN CỦA TẢO Chlorella SP. TRONG ĐIỀU KIỆN DỊ DƯỠNG

NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG NẤM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO (Cordyceps militaris) TRÊN GIÁ THỂ TỔNG HỢP VÀ NHỘNG TẰM

ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans)

OEM-ODM Dietary Supplement

XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG

GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG

Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2

TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU

Điều trị DAAs và nguy cơ phát triển HCC trên BN nhiễm HCV

Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể

Lợi ích cấy một máy. tương thích MRI so với. một máy kinh điển. Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai

Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG. TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng

THAM LUẬN CHỌN LỰA ĐẠI PHÂN TỬ XỬ TRÍ SỐC SOÁT XUAÁT HUYEÁT DENGUE. BSCKII. NGUYỄN MINH TiẾN BV NHI ÑOÀNG I

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP. Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai

Chiến lược sử dụng kháng sinh và chương trình quản lý kháng sinh trong bệnh viện. PGS.TS.Trần Quang Bính

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG

BÀO CHẾ VÀ THỬ NGHIỆM In vitro LIPOSOME METFORMIN

SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ

APPLICATION OF PEPSIN TO INTEGRATE DEPROTEINIZATION AND DEMINERALIZATION - SAVING TIME AND CHEMICALS IN CHITIN PRODUCTION

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN. TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai

How to Quit Smoking. Getting Ready to Quit

TUYỂN CHỌN DÒNG LÚA THƠM, NĂNG SUẤT CAO PHẨM CHẤT TỐT TỪ TỔ HỢP LAI TP9 X TP5

Sofosbuvir/Ledipasvir + RBV ở BN bị xơ gan mất bù

QCVN 11-1:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI

GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH

TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn

Gall Bladder Removal Surgery

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012

KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC

Pandemic Flu: What it is and How to Prepare

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ENZYME PROTAMEX ĐỂ THỦY PHÂN CÁ TRÍCH (SARDINELLA GIBBOSA) THU DỊCH ĐẠM

KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ

Số:291/TMHH-HN TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO SỐ 2. Kính gửi: - Quý bệnh viện; - Quý đồng nghiệp;

(Kappaphycus alvarezii) NUÔI TRỒNG TẠI CAM RANH, KHÁNH HÒA

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN 2015 BSCK2 NGUYỄN HỮU CHÍ PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO TRONG CƠN HEN PHẾ QUẢN NẶNG VÀ ĐỢT CẤP COPD. Đặ g Quố Tuấ Bộ Hồi sứ Cấp ứu t ườ g Đại họ Y H Nội

BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012)

CA C HƠ P CHÂ T PRENYL FLAVONOID TƯ RỄ CÂY DÂU TẰM MORUS ALBA L. (MORACEAE)

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018

QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

RESEARCH ON EXTRACTION TECHNOLOGY TO IMPROVE YIELD AND QUALITY OF OIL FROM GAC ARIL (MOMORDICA COCHINCHINENSIS SPRENG L.)

và thiếu niên ở các quốc gia đang phát triển

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN

2 Cục Phòng, chống HIV/AIDS; 3 Tổ chức Sức khỏe Gia ñình Quốc tế

Phòng bệnh vẫn hơn. Maryland Asian American Cancer Program. Cứ 10. Á lại có 1 người bị viêm gan B

Về bệnh ung thư vú. About breast cancer. Vietnamese English

Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia)

SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG

RNA virus. Family (gia đình): Genus (Chi): Types (típ): Type A ORTHOMYXOVIRIDAE. Influenza C virus. Influenza virus. Type C

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH

Thuốc kháng viêm, Viêm là gì? Viêm là một chuỗi các hiện tượng do nhiều tác nhân như nhiễm trùng, các phản

Dinh dưỡng qua đường ruột như là một lựa chọn điều trị cho bệnh Crohn: Chỉ có ở trẻ em?

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OXY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG

PGS.TS Cao Phi Phong

Tài liệu dành cho Nhân viên Y tế VN/SAL/0009/18, CCNB 22/06/2018. không sao chép

Press on «Solvay Vietnam Days» 19 & 20/1/2016

Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác

Những Điều Nên Và Không Nên Làm Khi Đau Lưng Dưới

Chứng Ù Tai. Hướng Dẫn Bệnh Nhân. Có Thắc Mắc? Tiếng chuông reo trong tai. Nếu Quý Vị Bị Chứng Ù Tai. Tran 8. UWMC Khoa Tai Họng. Tinnitus Vietnamese

Vị trí của thuốc ức chế men DPP-4 trên thực hành lâm sàng TS. BS TÔN THẤT MINH

TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA. TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa XN Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ

Monitoring huyết động cho. GS.TS Nguyễn Quốc Kính Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoại khoa Bệnh viện Việt Đức

SỬ DỤNG STEROIDS TRONG ĐỢT CẤP COPD: Tại Sao và Như Thế Nào? Nguyễn Như Vinh ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh

SINH BỆNH HỌC HEN PHẾ QUẢN

Vũ Chí Cương, Lê Minh Lịnh và Đinh Văn Tuyền

3/24/2016 THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT Ở HEO CON LÀM THẾ NÀO CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU Vet Drug Handbook,

Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ

SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016

NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIỂU HIỆN TIM VỚI MỤC TIÊU THEO KHUYẾN CÁO ESC-EASD Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 CÓ TĂNG HUYẾT ÁP

ĐẶT VẤN ĐỀ * Những đóng góp mới của luận án: NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN Chương 1 TỔNG QUAN 1.1. Đại cương bệnh Viêm khớp tự phát thiếu niên

Transcription:

CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO - AoV 2015 Ghi chú: - *: chỉ tiêu đã được Công nhận; - Các chương trình AoV tổ chức tuân thủ các yêu cầu của ISO/IEC 17043:2010; - Phí tham dự đã bao gồm phí gửi mẫu và VAT. TT Mã số Tên chương trình Chỉ tiêu Loại chương trình Phí tham dự CHƯƠNG TRÌNH QUÍ 1/2015 1 2 3 4 AoV-PTC-1502 AoV-PTC-1503 AoV-PTC-1509 AoV-PTC-1518 Chỉ tiêu chất lượng trong sản phẩm thịt đóng hộp Chỉ tiêu chất lượng trong thực phẩm khô Chỉ tiêu chất lượng trong nước chấm Chỉ tiêu chất lượng trong sữa thanh trùng Tro tổng số Hàm lượng chất béo Hàm lượng Nitơ tổng số Hàm lượng muối NaCl Protein Béo Xơ thô Muối (NaCl) Cacbon hydrat Tro tổng số Tro không tan Chỉ số peroxide Hàm lượng Nitơ toàn phần Hàm lượng Nitơ axit amin Hàm lượng Nitơ amoniac Độ axit Hàm lượng muối NaCl Hàm lượng chất khô Hàm lượng chất béo Hàm lượng protein Độ axit 3.500.000 3.500.000 3.500.000 3.500.000

5 AoV-PTC-1523 Chỉ tiêu chất lượng đất Hàm lượng Nitơ tổng số Hàm lượng Nitơ dễ tiêu Hàm lượng Photpho tổng số Hàm lượng Photpho dễ tiêu 4.500.000 6 AoV-PTC-1525 Chỉ tiêu chất lượng trong thủy sản Hàm lượng Kali tổng số Hàm lượng Kali dễ tiêu Hàm lượng Cacbon Hữu cơ tổng số Hàm lượng chất béo thô Hàm lượng axit Hàm lượng muối NaCl Hàm lượng Nitơ tổng số 4.500.000 7 AoV-PTC-1528 Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm bia Hàm lượng Nitơ amoniac Hàm lượng tổng số nitơ bazơ bay hơi (TVB-N) Hàm lượng etanol Xác định diaxetyl Xác định độ axit 8 AoV-PTC-1560 Vitamin trong thức ăn chăn nuôi Hàm lượng CO 2 Vitamin A Vitamin E Vitamin K3 9 AoV-PTC-1570 Vitamin trong sữa Vitamin B2 Vitamin C Vitamin A Vitamin C Vitamin D3 4.500.000 Vitamin E 10 AoV-PTC-1574 Phụ gia thực phẩm thủy sản Polyphosphate 11 AoV-PTC-1575 Chất bảo quản trong thực phẩm Axit benzoic Axit citric 5.000.000 12 AoV-PTC-1576 Chất kích thích sinh trưởng trong phân bón NAA GA3

13 AoV-PTB-1502* Xét nghiệm bệnh thủy sản bằng phương pháp PCR Đốm trắng WSSV Teo gan tụy HPV Hoại tử IHHNV / Định tính 5.500.000 14 AoV-PTB-1503 Bệnh cúm gia cầm trong nước trứng bằng phương pháp ngưng H5N1 kết hồng cầu HA-HI 4.500.000 Vi sinh vật cố định Nitơ 15 AoV-PTB-1506 Vi sinh trong phân bón Vi sinh vật phân giải Phospho Vi sinh vật Phân giải Xenlulo 16 AoV-PTB-1515* Vi sinh vật trong thủy sản E.coli 3.000.000 17 AoV-PTB-1516* Vi sinh vật trong thủy sản Salmonella Định tính 3.000.000 CHƯƠNG TRÌNH QUÍ 2/2015 18 19 AoV-PTC-1504 AoV-PTC-1505* Chỉ tiêu chất lượng trong sữa đặc có đường Kim loại trong nước thải Hàm lượng chất khô Hàm lượng chất béo Độ axit Protein Đường Sacaroza Cadimi Kẽm Magie Sắt Mangan Thủy ngân

20 AoV-PTC-1508 Kim loại trong sữa Cadimi Thủy ngân 21 AoV-PTC-1510 Chỉ tiêu chất lượng dầu thực vật Sắt Kẽm Thiếc Tổng carotenoid Chỉ số peroxide Chi số acid Chỉ số xà phòng hóa 22 AoV-PTC-1514* Kim loại trong thức ăn chăn nuôi Hàm lượng tạp chất không tan Hàm lượng axit béo Cadimi Sắt 4.500.000 23 AoV-PTC-1515 Chỉ tiêu chất lượng trong sữa bột Magie Mangan Kẽm Thủy ngân Hàm lượng protein Hàm lượng chất béo Hàm lượng tro tổng số Độ axit Photpho 4.500.000

24 AoV-PTC-1526 Chỉ tiêu chất lượng đường Độ Pol Đường khử Độ màu 25 AoV-PTC-1530 Chỉ tiêu chất lượng trong rượu Độ tro Độ cồn Hàm lượng aldehyde Hàm lượng rượu bậc cao Hàm lượng furfural Hàm lượng methanol 26 AoV-PTC-1550* Kháng sinh trong thủy sản Chloramphenicol 5.000.000 27 AoV-PTC-1553* Kháng sinh trong thủy sản Nitrofurans (AOZ và AMOZ) 5.000.000 28 AoV-PTC-1571 Vitamin trong sữa Vitamin B1 Vitamin B2 Vitamin B3 4.500.000 29 AoV-PTC-1573 Vitamin trong thức ăn chăn nuôi Vitamin B6 Vitamin A Vitamin D3 30 AoV-PTCO-1501 Chỉ tiêu chất lượng xăng dầu Vitamin E Chỉ số octane Hàm lượng chì Hàm lượng benzen Hàm lượng hydrocarbon thơm Hàm lượng olefin Hàm lượng oxi Cường độ nén ở 3 ngày và 28 ngày Lượng nước tiêu chuẩn Thời gian bắt đầu đông kết Thời gian kết thúc đông kết 5.500.000 31 AoV-PTCM-1501 Thành phần cơ lý trong xi măng Độ ổn định thể tích theo phương pháp Le Chatelier Phần còn lại trên sàng 0,09mm Khối lượng riêng Độ mịn bề mặt riêng (Blaine) 5.000.000

Cặn không tan Hàm lượng SO 3 MgO Na 2 O 32 AoV-PTCM-1502 Thành phần hóa trong xi măng CaO Al 2 O 3 Fe 2 O 3 SiO 2 Lượng mất khi nung Cl - 5.000.000 33 AoV-PTB-1504* Xét nghiệm bệnh cúm gia cầm trong sản phẩm động vật H5N1 (trứng gà) bằng phương pháp PCR / Định tính 5.500.000 34 AoV-PTB-1509 Vi sinh trong sản phẩm động vật L.monocytogenes Định tính 3.000.000 35 AoV-PTB-1510 Vi sinh trong sản phẩm động vật Clostridium perfringens 3.000.000 36 AoV-PTB-1513 Vi sinh vật trong nước thải Salmonella Shigella 3.000.000 37 AoV-PTB-1514 Vi sinh vật trong nước thải Vibrio cholera E.coli Coliform Fecal coliform 3.000.000 38 AoV-PTB-1517* Vi sinh vật trong thủy sản L.monocytogenes Định tính 3.000.000 39 AoV-PTB-1518 Vi sinh vật trong thủy sản V.cholera Định tính 3.000.000 40 AoV-PTB-1524 Vi sinh vật trong sữa Salmonella Định tính 3.000.000 41 AoV-PTB-1525 Vi sinh vật trong sữa L.monocytogenes Định tính 3.000.000 42 AoV-PTB-1526 Vi sinh vật bề mặt Salmonella 3.000.000 K 2 O

CHƯƠNG TRÌNH QUÍ 3/2015 43 44 45 AoV-PTC-1506 AoV-PTC-1507 AoV-PTC-1511 Chỉ tiêu chất lượng trong bánh, mứt, kẹo Chỉ tiêu chất lượng trong chè đen Chỉ tiêu chất lượng dầu oliu Hàm lượng protein Hàm lượng tro tổng số Hàm lượng tro không tan trong HCl Hàm lượng chất béo Hàm lượng axit Hàm lượng đường tổng số Hàm lượng chất tan Hàm lượng tanin Hàm lượng cafein Hàm lượng chất xơ Hàm lượng tro tổng số Hàm lượng tro không tan Chỉ số peroxide Độ axit 3.000.000 3.000.000 4.500.000 46 47 48 AoV-PTC-1512 AoV-PTC-1516 AoV-PTC-1520 Hàm lượng khoáng vi lượng trong sữa Kim loại nặng trong bánh, mứt, kẹo Hàm lượng sulfua và cacbon trong mẫu quặng K 270 Iot Magie Photpho Kali Natri Selen Thủy ngân Cadimi Sunfua Cacbon 4.500.000 3.000.000 K 232

49 50 51 AoV-PTC-1521 AoV-PTC-1524* AoV-PTC-1529 Phân tích hàm lượng kim loại trong quặng Chỉ tiêu chất lượng trong thức ăn chăn nuôi Chỉ tiêu chất lượng trong rượu Niken Kẽm Coban Bạc Protein Nito amoniac Tro tổng số Tro không tan trong HCl Béo Xơ Phospho NaCl Độ cồn Hàm lượng sulfur dioxide (SO 2 ) Hàm lượng axit tổng Hàm lượng axit bay hơi 5.000.000 52 AoV-PTC-1551* Hóa chất, kháng sinh trong thủy sản Malachite green tổng và Leucomalachite green 5.000.000 53 AoV-PTC-1552* Kháng sinh trong thủy sản Fluoroquinolone (Ciprofloxacin và Enrofloxacin) 5.000.000 54 AoV-PTC-1554* Thuốc bảo vệ thực vật trong thủy sản Trifluralin 4.500.000 55 AoV-PTC-1559 Phân tích hàm lượng mycotoxin trong thức ăn chăn nuôi (ngô) Tổng mycotoxins 5.000.000 56 AoV-PTC-1568 Phân tích hàm lượng melamine trong sữa Melamine 57 58 AoV-PTC-1572 AoV-PTC-1577 Vitamin trong thực phẩm chức năng Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nước thải Vitamin B1 Vitamin B2 Vitamin B6 Thuốc BVTV gốc Cl Thuốc BVTV gốc P 5.000.000

59 AoV-PTC-1578 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau củ quả Thuốc trừ sâu họ Cúc Thuốc trừ sâu họ Chlor Thuốc trừ sâu họ Organophosphorus Thuốc trừ sâu họ Carbamate Hàm lượng Lưu huỳnh Chỉ số xê tan 5.500.000 60 AoV-PTCO-1502 Chỉ tiêu chất lượng dầu Diesel Độ nhớt động học ở 40 o C Điểm đông đặc Khối lượng riêng ở 15 o C Hàm lượng nước Hàm lượng tro Điểm chớp cháy cốc kín SiO 2 Al 2 O 3 TiO 2 5.500.000 61 62 AoV-PTCM-1503 Chỉ tiêu chất lượng cát Thạch Anh AoV-PTCM-1504 Chỉ tiêu chất lượng nhựa đường Fe 2 O 3 Lượng hạt trên 5 mm Hàm lượng muối gốc sulphat, sulphit Hàm lượng mica Hàm lượng tạp chất hữu cơ Hàm lượng bùn, bụi, sét Độ kim lún ở 25 độ C, 100g, 5s Độ kéo dài ở 25 độ C, 5 cm/min Nhiệt độ mềm Nhiệt độ bắt lửa Lượng tổn thất sau nung ở 163 độ C trong 5 giờ Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau khi nung ở 163 độ C trong 5 giờ so với độ lún của kim của nhựa gốc ở 25 độ C Lượng hòa tan trong trichloroethylene Tỷ trọng nhựa ở 25 độ C Chỉ tiêu bám dính 5.000.000 5.000.000

63 AoV-PTB-1501* Xét nghiệm bệnh thủy sản bằng phương pháp PCR Đầu vàng YHV Taura TSV / Định tính 5.000.000 64 AoV-PTB-1511 Vi sinh trong sản phẩm động vật Enterobacteriaceae 3.000.000 65 AoV-PTB-1512 Vi sinh trong sản phẩm động vật Staphylococcus aureus 3.000.000 66 AoV-PTB-1519 Vi sinh trong thủy sản V.parahaemoliticus Định tính 3.000.000 67 AoV-PTB-1521* Vi sinh trong sữa E.coli 3.000.000 68 AoV-PTB-1522* Vi sinh trong sữa Salmonella Định tính 3.000.000 69 AoV-PTB-1527 Vi sinh trong thức ăn chăn nuôi Salmonella Định tính 3.000.000 CHƯƠNG TRÌNH QUÍ 4/2015 70 71 72 AoV-PTC-1501 AoV-PTC-1513 AoV-PTC-1517 Chỉ tiêu chất lượng phân bón Hàm lượng khoáng vi lượng trong thực phẩm bổ sung Chỉ tiêu kim loại nặng trong phân bón Hàm lượng Nitơ tổng số Hàm lượng P 2 O 5 Hàm lượng K 2 O Hàm lượng S Hàm lượng Silic Hàm lượng Cacbon Hữu cơ tổng số Hàm lượng Axit Humic Mangan Magie Kali Kẽm Magie oxit Cadimi Thủy ngân Bo Mangan Sắt 3.500.000 4.500.000

73 AoV-PTC-1519 Hàm lượng kim loại trong đất Niken Thiếc 74 AoV-PTC-1522 Hàm lượng kim loại quý trong mẫu quặng Coban Bạc Vàng (Au) Platin (Pt) 4.500.000 75 AoV-PTC-1555 Kháng sinh trong thủy sản Paladi (Pd) Tetracycline Chlortetracycline 5.000.000 76 AoV-PTC-1556 Chất kích thích tăng trưởng trong thức ăn chăn nuôi Oxytetracycline Ractopamine Salbutamol 5.000.000 77 AoV-PTC-1557 Kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi Clebuterol Tetracycline Chlortetracycline Oxytetracycline 5.000.000 78 AoV-PTC-1558 Phân tích hàm lượng aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi (ngũ Aflatoxin B1, B2, G1, G2 cốc) 5.000.000 79 AoV-PTC-1561 Phân tích hàm lượng melamine trong thức ăn chăn nuôi Melamine 80 AoV-PTC-1562* Hóa chất, kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi Malachite green tổng và Leucomalachite green 5.000.000 81 AoV-PTC-1563* Chất kích thích tăng trưởng trong sản phẩm động vật Ractopamine Salbutamol Clebuterol 5.000.000 82 AoV-PTC-1564 Kháng sinh trong sản phẩm động vật (thịt) Sulfonamide 4.500.000 83 AoV-PTC-1565 Kháng sinh trong sản phẩm động vật (thịt) Tetracycline 4.500.000 84 AoV-PTC-1566 Kháng sinh trong sản phẩm động vật (trứng) Sulfonamide 4.500.000 85 AoV-PTC-1567 Kháng sinh trong sản phẩm động vật (trứng) Quinolone 4.500.000 86 AoV-PTC-1569 Phân tích hàm lượng aflatoxin trong sữa Aflatoxin M1

Độ nhớt động học ở 40 o C 87 AoV-PTCO-1503 Chỉ tiêu chất lượng dầu bôi trơn Độ nhớt động học ở 100 o C Chỉ số độ nhớt Điểm chớp cháy cốc hở Điểm đông đặc Carbon Sắt 5.000.000 88 AoV-PTCM-1505 Thành phần hóa học thép xây dựng Mangan Kẽm 89 AoV-PTCM-1506 Tính chất cơ lý mẫu thép xây dựng Lưu huỳnh Phospho Dung sai khối lượng Khả năng chịu kéo (giới hạn chảy, giới hạn bền) Khả năng chịu uốn Độ giãn dài 3.000.000 90 AoV-PTB-1505 Bệnh lở mồm long móng trên mẫu thịt heo Aphthovirus(A, O, ASIA 1) Định tính / 91 AoV-PTB-1507* Vi sinh trong sản phẩm động vật E.coli 3.000.000 92 AoV-PTB-1508* Vi sinh trong sản phẩm động vật Salmonella Định tính 3.000.000 93 AoV-PTB-1520 Vi sinh vật trong thủy sản Enterobacteriaceae 3.000.000 94 AoV-PTB-1523 Vi sinh vật trong sữa Staphylococcus aureus Định tính 3.000.000 95 AoV-PTB-1528 Vi sinh vật trong nước uống đóng chai E.coli Fecal coliform Tổng khuẩn hiếu khí 3.000.000 96 AoV-PTB-1529 Vi sinh vật trong nước uống Enterococci 3.000.000 97 AoV-PTB-1530 Vi sinh vật trong nước khoáng thiên nhiên Pseudomonas aeruginosa 3.000.000