CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG. TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng

Similar documents
ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans)

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ. GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

Glaucoma. optic nerve. back of eye

Receiving Blood Transfusions

GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson, A.T. Dinh-Xuan

Taking Medicines Safely

Ung Thư Thanh Quản Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị

CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN

Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN. TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai

International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM

Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS

Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể

Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1)

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L.

GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG

Stress Test of the Heart

TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU

TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR

SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG

Viral Hepatitis. Signs

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP. Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai

XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG

Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2

GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH

Gall Bladder Removal Surgery

SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016

SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ

Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX MANUFACTURED AT REGISTERED FACILITY

Những Điều Nên Và Không Nên Làm Khi Đau Lưng Dưới

Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia)

Điều trị DAAs và nguy cơ phát triển HCC trên BN nhiễm HCV

PGS.TS Cao Phi Phong

THAM LUẬN CHỌN LỰA ĐẠI PHÂN TỬ XỬ TRÍ SỐC SOÁT XUAÁT HUYEÁT DENGUE. BSCKII. NGUYỄN MINH TiẾN BV NHI ÑOÀNG I

KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018

Vaginal Infection. Signs. Types of Vaginal Infection

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OXY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG

CHẤN ĐOÁN BẰNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM DUPLEX (INCIDENCE OF DEEP VEIN THROMBOSIS, DIAGNOSED BY DUPLEX ULTRASOUND IN MEDICAL DEPARTMENTS)

Chiến lược sử dụng kháng sinh và chương trình quản lý kháng sinh trong bệnh viện. PGS.TS.Trần Quang Bính

WB Review (Prior/ Post) Date of Draft BD to WB Ngày nộp Hồ sơ mời thầu cho WB. Type of Contract. WB's xem xét (Prior/Trước / Hình thức hợp đồng

Cholesterol. There are 3 main types of fats in your blood:

Lợi ích cấy một máy. tương thích MRI so với. một máy kinh điển. Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE:

Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai

BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012)

Về bệnh ung thư vú. About breast cancer. Vietnamese English

Monitoring huyết động cho. GS.TS Nguyễn Quốc Kính Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoại khoa Bệnh viện Việt Đức

Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ

How to Quit Smoking. Getting Ready to Quit

KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG

KHUYẾN CÁO VỀ LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM Ở NGƯỜI LỚN TRƯỞNG THÀNH Cập nhật từ Hội siêu âm tim Hoa Kỳ và Hội hình ảnh tim mạch Châu Âu

Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị

XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI VITAMIN C, XITRAT VÀ OXALAT TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC TRẮC QUANG

Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác

Điều trị dự phòng bằng thuốc chống huyết khối sau tai biến mạch máu não Emmanuel Touzé Đại học Caen Normandie, Viện trường Caen Normandie

Pandemic Flu: What it is and How to Prepare

Sofosbuvir/Ledipasvir + RBV ở BN bị xơ gan mất bù

TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA. TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa XN Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ

MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐIỆN TÂM ĐỒ VÀ VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP Điêu Thanh Hùng Trung tâm Tim mạch An giang

Bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin. PGS.TS Cao Phi Phong

ĐẶT VẤN ĐỀ * Những đóng góp mới của luận án: NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN Chương 1 TỔNG QUAN 1.1. Đại cương bệnh Viêm khớp tự phát thiếu niên

Thuốc kháng viêm, Viêm là gì? Viêm là một chuỗi các hiện tượng do nhiều tác nhân như nhiễm trùng, các phản

1. Mục tiêu nghiên cứu

NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIỂU HIỆN TIM VỚI MỤC TIÊU THEO KHUYẾN CÁO ESC-EASD Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 CÓ TĂNG HUYẾT ÁP

RNA virus. Family (gia đình): Genus (Chi): Types (típ): Type A ORTHOMYXOVIRIDAE. Influenza C virus. Influenza virus. Type C

1 Phần A: GIỚI THIỆU LUẬN ÁN

GIỚI THIỆU LUẬN ÁN 1. Đặt vấn đề

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN

Phòng bệnh vẫn hơn. Maryland Asian American Cancer Program. Cứ 10. Á lại có 1 người bị viêm gan B

SINH BỆNH HỌC HEN PHẾ QUẢN

NHỮNG BIẾN ĐỔI BẤT THƯỜNG CỦA ĐIỆN TÂM ĐỒ VÀ MEN TIM TRÊN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN

LIỆU PHÁP MIỄN DỊCH TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ. Trần Nhân 1,*

SỬ DỤNG STEROIDS TRONG ĐỢT CẤP COPD: Tại Sao và Như Thế Nào? Nguyễn Như Vinh ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh

HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE ( Ban hành kèm theo quyết định số 458/QĐ-BYT ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

APPLICATION OF PEPSIN TO INTEGRATE DEPROTEINIZATION AND DEMINERALIZATION - SAVING TIME AND CHEMICALS IN CHITIN PRODUCTION

Phần A: GIỚI THIỆU LUẬN ÁN

Home Care after Total Joint Replacement

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN 2015 BSCK2 NGUYỄN HỮU CHÍ PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG

Kiểm Soát Ðau Ðớn. Giáo Dục Bệnh Nhân. Thắc Mắc? Húớng Dẫn cho Bệnh Nhân

QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ

3/24/2016 THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT Ở HEO CON LÀM THẾ NÀO CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU Vet Drug Handbook,

Chứng Ù Tai. Hướng Dẫn Bệnh Nhân. Có Thắc Mắc? Tiếng chuông reo trong tai. Nếu Quý Vị Bị Chứng Ù Tai. Tran 8. UWMC Khoa Tai Họng. Tinnitus Vietnamese

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO TRONG CƠN HEN PHẾ QUẢN NẶNG VÀ ĐỢT CẤP COPD. Đặ g Quố Tuấ Bộ Hồi sứ Cấp ứu t ườ g Đại họ Y H Nội

Hysterectomy. Fallopian Tube. Uterus. Ovary. Cervix. Vagina. Labia

Số:291/TMHH-HN TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO SỐ 2. Kính gửi: - Quý bệnh viện; - Quý đồng nghiệp;

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ

OEM-ODM Dietary Supplement

Press on «Solvay Vietnam Days» 19 & 20/1/2016

Thuốc kháng ung thư bằng con đường ức chế enzym Tyrosine Kinase

Transcription:

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng

HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CỦA ESC VÀ AHA NĂM 2015

TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN VNTMNK Cả AHA lẫn ESC đều dùng tiêu chuẩn Duke cải biên để chẩn đoán VNTMNK,chia thành 3 mức : o chắc chắn (definite infective endocarditis) o có thể (possible infective endocarditis) o loại trừ (rejected).

TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN DUKE CẢI BIÊN 1) Cấy máu dương tính: - Vi khuẩn điển hình gây VNTMNK từ 2 mẫu cấy máu riêng biệt: Streptococcus viridans, Streptococcus bovis, nhóm HACEK, Staphylococcus aureus, hoặc Enterococcus mắc phải trong cộng đồng mà không có một ổ nhiễm nguyên phát, hoặc - Vi khuẩn có thể gây VNTMNK từ những mẫu cấy máu dương tính một cách dai dẳng: 2 mẫu cấy máu lấy cách nhau > 12 giờ, hoặc cả 3 hay đa số trong 4 mẫu cấy máu riêng biệt (mẫu đầu và mẫu cuối lấy cách nhau 1 giờ), hoặc - Một mẫu cấy máu duy nhất dương tính với Coxiella burnetii hoặc nồng độ kháng thể IgG kháng pha 1 > 1:800.

PHÁC ĐỒ CẤY MÁU Ở BỆNH NHÂN NGHI NGỜ VNTMNK

MỘT SỐ CĂN NGUYÊN KHI CẤY MÁU ÂM TÍNH Căn nguyên Biện pháp chẩn đoán Brucella spp Coxiella burnetii Bartonella spp Tropheryma whipplei Mycoplasma spp Legionella spp Nấm Cấy máu, huyết thanh học, miễn dịch học, PCR Huyêt thanh học (IgG > 1/800), cấy máu, PCR Cấy máu, huyết thanh học, miễn dịch học, PCR Tiền sử, PCR Cấy máu, huyết thanh học, miễn dịch học, PCR Cấy máu, huyết thanh học, miễn dịch học, PCR Cấy máu, huyết thanh học, miễn dịch học, PCR

TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN DUKE CẢI BIÊN 2) Hình ảnh dương tính: a- Siêu âm tim dương tính: Sùi; Áp-xe, giả phình, dò trong tim; Thủng hoặc phình lá van; Sút một phần mới xuất hiện của van nhân tạo. b- Hoạt tính bất thường quanh vị trí đặt van nhân tạo phát hiện bởi PET/CT với 18 F-FDG (chỉ khi van nhân tạo đã được thay vào hơn 3 tháng) hoặc SPECT/CT với bạch cầu được đánh dấu phóng xạ. c- Sang thương cạnh van được xác nhận bởi MSCT tim.

CHỈ ĐỊNH SIÊU ÂM TRONG VNTMNK

TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN VNTMNK Chẩn đoán VNTMNK chắc chắn : - có đủ 2 tiêu chuẩn lâm sàng chính - khi có 1 tiêu chuẩn lâm sàng chính kèm 3 tiêu chuẩn lâm sàng phụ - khi có 5 tiêu chuẩn lâm sàng phụ. Chẩn đoán VNTMNK có thể : - có 1 tiêu chuẩn lâm sàng chính kèm 1 tiêu chuẩn lâm sàng phụ - chỉ có 3 tiêu chuẩn lâm sàng phụ. AHA giữ nguyên định nghĩa các tiêu chuẩn lâm sàng chính theo bảng Duke cải biên, tuy nhiên ESC có bổ sung MSCT và hình ảnh học hạt nhân trong tiêu chuẩn chẩn đoán hình ảnh.

TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ VNTMNK Có chẩn đoán thay thế khác Các triệu chứng thuyên giảm sau 4 ngày dùng kháng sinh Không có bằng chứng giải phẫu của VNTM trên phâu thuật hay autopsy Không có tiêu chuẩn nghi ngờ VNTMNK như trên

PHÁC ĐỒ CHẨN ĐOÁN

CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG NẶNG Đặc điểm bệnh nhân Tuổi cao Nhiễm khuẩn van nhân tạo Đái tháo đường Bệnh phối hợp (ví dụ: tình trạng suy nhược, suy giảm miễn dịch, bệnh thận hoặc bệnh phổi) Biến chứng lâm sàng của VNTMNK Suy tim Suy thận Nhồi máu não diện vừa - rộng Xuất huyết não Sốc nhiễm khuẩn

CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG NẶNG Vi sinh Staphylococcus aureus Nấm Trực khuẩn Non-HACEK gram âm Kết quả siêu âm tim Biến chứng quanh vòng van Hở van tim bên trái nặng Tăng áp động mạch phổi Sùi lớn Rối loạn chức năng van nhân tạo nặng Đóng van hai lá sớm và các dấu hiệu khác của tăng áp lực tâm trương

CÁC TÁC NHÂN GÂY VNTMNK VNTMNK thường do nhiều chủng vi khuẩn gây nên 2 tác nhân thường gặp nhất là tụ cầu và liên cầu TÁC NHÂN % S. aureus 31 Viridans group streptococci 17 Enterococci 11 Coagulase-negative staphylococci Streptococcus bovis 5 Other streptococci 2 7 Non-HACEK gram-negative bacteria 2 Fungi 2 HACEK 2 Murdoch DR, Corey GR, Hoen B, et al. Arch Intern Med 2009; 169:463

CÁC CHỦNG VI KHUẨN GÂY VNTMNK

Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do liên cầu Loại kháng sinh Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b Level c Lưu ý Chủng Streptococi răng miệng và tiêu hóa nhạy cảm penicilin (MIC 0,125 mg/l) ĐIều trị chuẩn: thời gian 4 tuần Penicillin G hoặc Amoxiclline hoặc Ceftriaxone 12-18 triệu U/ngày, IV chia 4-6 lần hoặc truyền liên tục 100-200 mg/kg/ngày, IV chia 4-6 lần 2 g/ngày, IV hoặc IM 1 lần Liều trẻ em:g Penicillin G 200.000 U/ngày, IV chia 4-6 lần Amoxicllin 300 mg/kg/ngày, IV chia 4-6 lần Ceftriaxone 100mg/kg/ngày, IV hoặc IM 4 4 4 I I I B B B Ưu tiên cho bệnh nhân > 65 tuổi hoặc suy thận hoặc giảm chức năng thần kinh VIII

Loại kháng sinh Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do liên cầu Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b Level c Lưu ý Chủng Streptococi răng miệng và tiêu hóa nhạy cảm penicilin (MIC 0,125 mg/l) Điều trị chuẩn: thời gian 2 tuần Penicillin G hoặc Amoxiclline hoặc Ceftriaxone kết hợp với Gentamycin hoặc Netilmycin 12-18 triệu U/ngày, IV chia 4-6 lần hoặc truyền liên tục 100-200 mg/kg/ngày, IV chia 4-6 lần 2 g/ngày, IV hoặc IM 1 lần 3 mg/kg/ngày, IV hoặc IM 1 lần 4-5 mg/kg/ngày, IV 1 lần Liều trẻ em:g Penicillin G, Amoxicillin và Ceftriaxone liều như trên Gentamycin 3 mg/kg/ngày, IV hoặc IM 1 lần hoặc chia 3 lần 2 2 2 2 2 I I I I I B B B B B Chỉ được khuyến cáo cho bệnh nhân NVE không phức tạp với chức năng thận bình thường Netilmycin không có sẵn ở tất cả các nước Châu Âu

Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do liên cầu Loại kháng sinh Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b Level c Lưu ý Chủng Streptococi răng miệng và tiêu hóa nhạy cảm penicilin (MIC 0,125 mg/l) Với bệnh nhân dị ứng beta-lactam Vancomycin 30 mg/kg/ngày, IV chia 3 lần Liều trẻ em: Vancomycin 40 mg/kg/ngày, IV chia 2-3 lần 4 I C Điều trị 6 tuần khuyến cáo cho bệnh nhân PVE

Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do liên cầu Loại kháng sinh Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b LevIel c Lưu ý Chủng kháng penicillin tương đối (MIC 0,250-2 mg/l) Với bệnh nhân dị ứng beta-lactam Penicillin G hoặc Amoxiclline hoặc Ceftriaxone kết hợp với Gentamycin 24 triệu U/ngày, IV chia 4-6 lần hoặc truyền liên tục 200 mg/kg/ngày, IV chia 4-6 lần 2 g/ngày, IV hoặc IM 1 lần 3 mg/kg/ngày, IV hoặc IM 1 lần 4 4 4 2 I I I I B B B B Điều trị 6 tuần khuyến cáo cho bệnh nhân PVE

Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do liên cầu Loại kháng sinh Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b Level c Lưu ý Chủng kháng penicillin tương đối (MIC 0,250-2 mg/l) Với bệnh nhân dị ứng beta-lactami Vancomycin với Gentamycin 30 mg/kg/ngày, IV chia 3 lần 3 mg/kg/ngày, IV hoặc IM 1 lần Liều trẻ em:g như trên 4 2 I I C C Điều trị 6 tuần khuyến cáo cho bệnh nhân PVE

Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do tụ cầu Loại kháng sinh Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b Level c Lưu ý Van tự nhiên Staphylococci nhạy cảm Methicillin (Flu)cloxacillin or oxacillin Liệu pháp thay thế* Cotrimoxazon với Clindamycin 12 g/ngày, IV chia 4-6 lần Liều trẻ em:g 200-300 mg/kg/ngày, IV chia 4-6 lần Sulfamethoxazole 4800 mg/ngày và Trimethoprim 960 mg/ngày (IV chia 4-6 lần) 1800 mg/ngày, IV chia 3 lần Liều trẻ em:g Sulfamethoxazole 60 mg/kg/ngày và Trimethoprim 12 mg/kg/ngày (IV chia 2 lần) Clindamycin 40 mg/kg/ngày (IV chia 3 lần) 4-6 I B Phối hợp Gentamycin không được khuyến cáo vì lợi ích trên lâm sàng chưa được chứng IIB C 1 IV + 5 uống IIB C minh và tăng độc tính trên thận. * Cho Staphylococcus aureus

Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do tụ cầu

Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do tụ cầu

Staphylococcus Aureus Xuất hiện từ những năm 1960 Lan tràn nhanh chóng toàn cầu Trở thành một vấn đề lớn trong y khoa: dự phòng, kiểm soát và điều trị.

Staphylococcus Aureus Cầu khuẩn gram dương đứng thành cụm Đặc tính kháng kháng sinh: Kháng Penicillin (MSSA) Kháng Methicilli (MRSA) Kháng Methicillin có nguồn gốc cộng đồng (CA-MRSA) Kháng Vancomycin (VRSA)

LIỆU PHÁP KHÁNG SINH CHO S.AUREUS KHÁNG METHICILLIN Các tổn thương valve tim gây ra bởi MRSA phải được điều trị với Vancomycin trong 6 tuần Liều Vancomycin thông thường: 15-20mg/kg mỗi 12 giờ Trong trường hợp nhiễm trùng nặng: 25-30mg/kg mỗi 12 giờ

Điều trị S.Aureus kháng methicillin trong VNTMNK Đối với van tim tự nhiên: Ảnh hưởng van tim bên trái và phải KHÁNG SINH Ưu tiên: VANCOMYCIN LIỀU DÙNG 15mg/kg IV mỗi 12 giờ Trong vòng 6 tuần Thay thế: DAPTOMYCIN >8mg/kg IV mỗi ngày trong vòng 6 tuần Một số chuyên gia khuyến cáo liều cao hơn: 10-12 mg/kg mỗi ngày

Điều trị S.Aureus kháng methicillin trong VNTMNK Đối với van tim nhân tạo: KHÁNG SINH VANCOMYCIN GENTAMYCIN RIFAMPIN LIỀU DÙNG 15mg/kg IV mỗi 12 giờ trong vòng 6 tuần 1mg/kg IV mỗi 8 giờ hoặc 1.5mg/kg IV mỗi 12 giờ Trong vòng 2 tuần đầu 300mg PO mỗi 8 giờ trong vòng > 6 tuần sau khi kết quả cấy máu âm tính

VANCOMYCIN TRONG ĐIỀU TRỊ MRSA Trở ngại trong sử dụng vancomycin Tác dụng phụ Phát sinh đề kháng Trong trường hợp MIC 1.5-2.0 => Thất bại

TÁC DỤNG PHỤ CỦA VANCOMYCIN KHÔNG LIÊN QUAN NỒNG ĐỘ Red man syndrome : phóng thích histamin Giảm neutrophil Sốt, lạnh run Viêm tĩnh mạch

TĂNG NGUY CƠ ĐỘC THẬN KHI TĂNG NỒNG ĐỘ ĐÁY VÀ KÉO DÀI ĐIỀU TRỊ VANCOMYCIN Đặc điểm Odds Ratio (95% CI) P value Nồng độ đáy của vancomycin trong máu > 14mg/L 3.18 (2.31-4.37) < 0.001 218% Vancomycin sử dụng > 7 ngày 1.89 (1.39-2.56) < 0.001 89% Creatinin nền > 1.7 mg/dl 3.00 (2.16-4.18) < 0.001 200% Pritchard L et al. Am J Medicine 2010; 123: 1143-1149

NỒNG ĐỘ ĐÁY VANCOMYCIN VÀ KẾT CỤC LÂM SÀNG Nồng độ đáy Thất bại Vancomycin Độc thận Trough < 10 mg/l (n = 70) Trough 10 14.9 mg/l (n = 90) Trough 15-20 mg/l (n = 90) Trough > 20 mg/l (n = 62) 65.7% 15.4% 57.8% 17.1% 39.5% 13% 50% 27.4% Kullar R, Davis SL, et al. impact of vancomycin exposure on outcomes in patients with MRSA bacteremia: support for consensus guidelines suggested targets. Clin infect Dis 2011;52: 975-981

KHI NỒNG ĐỘ ĐÁY VANCOMYCIN 15MG/ML Phân tích gộp và tổng quan hệ thống về độc tính thận gây ra bởi vancomycin có liên quan đến liều điều trị để duy trì nồng độ đáy từ 15-20 mg/l Antimicrobial Agents and Chemotherapy Feb 2013 Volume 57 Number 2p. 734 744

TÁC DỤNG PHỤ ĐỘC THẬN CỦA VANCOMYCIN GIA TĂNG THEO NỒNG ĐỘ ĐÁY Phân tích gộp và tổng quan hệ thống về độc tính thận gây ra bởi vancomycin có liên quan đến liều điều trị để duy trì nồng độ đáy từ 15-20 mg/l Antimicrobial Agents and Chemotherapy Feb 2013 Volume 57 Number 2p. 734 744

TÁC DỤNG PHỤ ĐỘC THẬN CỦA VANCOMYCIN GIA TĂNG TẠI KHOA ICU Phân tích gộp và tổng quan hệ thống về độc tính thận gây ra bởi vancomycin có liên quan đến liều điều trị để duy trì nồng độ đáy từ 15-20 mg/l Antimicrobial Agents and Chemotherapy Feb 2013 Volume 57 Number 2p. 734 744

CÁC NGUY CƠ KÈM VỚI VANCOMYCIN Giảm chức năng thận Tăng chức năng thận Nồng độ trủng(trough) cao Nồng độ trủng (trough) thấp Nguy cơ độc thận Hiệu quả lâm sàng thấp Gia tăng đề kháng

VANCOMYCIN: ĐỘC TÍNH VÀ TÌNH TRẠNG ĐIỀU TRỊ KHÔNG HIỆU QUẢ DO GIA TĂNG MIC MIC > 1 mcg/ml có thể điều trị không hiệu quả Độc tính cao trên thận và hội chứng redman Soriano A, Marco F, Martinez JA, et al. Clin Infect Dis 2008:46:193-200; Sakoulas, et. al., 2004 JCM 42:2398; Moise-Broder et al. 2004 CID 38: 1700-5; Hidayat et al. 2006 Arch Intern Med 166:2138-2144; Moise wt al. 2007 AAC 51:2582-6;

NGUY CƠ THẤT BẠI ĐIỀU TRỊ VỚI MIC VANCOMYCIN CAO 15 NC Int J Infect Dis. 2013 Feb; 17(2): e93 e100

NGUY CƠ TỬ VONG CHUNG VỚI MIC VANCOMYCIN CAO Int J Infect Dis. 2013 Feb; 17(2): e93 e100

KHÁNG SINH THAY THẾ VANCOMYCIN TRONG ĐIỀU TRỊ VNTMNK DO MRSA Daptomycin: Được FDA phê duyệt cho nhiễm khuẩn huyết do MSSA, MRSA và VNTMNK tim phải Liều dùng: 6mg/kg/ngày hoặc 8mg/kg/ngày cho MRSA Ảnh hưởng đến cơ vân, cần đánh giá CK mỗi tuần khi dùng Đã có trường hợp kháng thuốc được báo cáo

KHÁNG SINH THAY THẾ VANCOMYCIN TRONG ĐIỀU TRỊ VNTMNK DO MRSA Teicoplanin Ít độc tính lên thận và tác dụng phụ

KHÁNG SINH THAY THẾ VANCOMYCIN TRONG ĐIỀU TRỊ VNTMNK DO MRSA Teicoplanin Liều sử dụng: Liều tải: 12mg/kg/12giờ x 3-5 liều (800mg/12 giờ) Liều duy trì: 12mg/kg/24giờ trong 21 ngày (800mg/24 giờ)

Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do Enterococcus

Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do Enterococcus

Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do Enterococcus

PHÒNG NGỪA VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN đối tượng cần được dùng kháng sinh dự phòng thủ thuật cần có kháng sinh dự phòng phác đồ kháng sinh dự phòng

CÁC BỆNH LÝ CẦN ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG KHI THỰC HIỆN THỦ THUẬT

KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG VỚI BỆNH NHÂN CÓ NGUY CƠ CAO

KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG TRƯỚC THỦ THUẬT CAN THIỆP TIM VÀ MẠCH MÁU

Xin cảm ơn!