RNA virus. Family (gia đình): Genus (Chi): Types (típ): Type A ORTHOMYXOVIRIDAE. Influenza C virus. Influenza virus. Type C

Similar documents
Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1)

ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans)

Receiving Blood Transfusions

Taking Medicines Safely

Ung Thư Thanh Quản Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị

CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN

S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson, A.T. Dinh-Xuan

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ. GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp

Glaucoma. optic nerve. back of eye

GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG

Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị

Viral Hepatitis. Signs

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K

Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS

TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU

Cholesterol. There are 3 main types of fats in your blood:

Vaginal Infection. Signs. Types of Vaginal Infection

How to Quit Smoking. Getting Ready to Quit

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP. Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai

Stress Test of the Heart

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L.

TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

WB Review (Prior/ Post) Date of Draft BD to WB Ngày nộp Hồ sơ mời thầu cho WB. Type of Contract. WB's xem xét (Prior/Trước / Hình thức hợp đồng

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN. TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai

SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ

Gall Bladder Removal Surgery

Pandemic Flu: What it is and How to Prepare

Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX MANUFACTURED AT REGISTERED FACILITY

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM

Lợi ích cấy một máy. tương thích MRI so với. một máy kinh điển. Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai

LÊ THỊ DIỄM THỦY, MD.PhD.

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG

Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể

GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG

Về bệnh ung thư vú. About breast cancer. Vietnamese English

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG. TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng

SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG

GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH

Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai

XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG

CHẤN ĐOÁN BẰNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM DUPLEX (INCIDENCE OF DEEP VEIN THROMBOSIS, DIAGNOSED BY DUPLEX ULTRASOUND IN MEDICAL DEPARTMENTS)

KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC

Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị

Những Điều Nên Và Không Nên Làm Khi Đau Lưng Dưới

Chứng Ù Tai. Hướng Dẫn Bệnh Nhân. Có Thắc Mắc? Tiếng chuông reo trong tai. Nếu Quý Vị Bị Chứng Ù Tai. Tran 8. UWMC Khoa Tai Họng. Tinnitus Vietnamese

SINH BỆNH HỌC HEN PHẾ QUẢN

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OXY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG

PGS.TS Cao Phi Phong

Điều trị DAAs và nguy cơ phát triển HCC trên BN nhiễm HCV

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO TRONG CƠN HEN PHẾ QUẢN NẶNG VÀ ĐỢT CẤP COPD. Đặ g Quố Tuấ Bộ Hồi sứ Cấp ứu t ườ g Đại họ Y H Nội

SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016

Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ

International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM

Hysterectomy. Fallopian Tube. Uterus. Ovary. Cervix. Vagina. Labia

Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia)

Phòng bệnh vẫn hơn. Maryland Asian American Cancer Program. Cứ 10. Á lại có 1 người bị viêm gan B

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE:

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018

TALK. Health. Avoid the ER. What do you think? Know where to go and when.

BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012)

Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2

SỬ DỤNG STEROIDS TRONG ĐỢT CẤP COPD: Tại Sao và Như Thế Nào? Nguyễn Như Vinh ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh

Home Care after Total Joint Replacement

TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA. TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa XN Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ

QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI

Thuốc kháng viêm, Viêm là gì? Viêm là một chuỗi các hiện tượng do nhiều tác nhân như nhiễm trùng, các phản

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN

Bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin. PGS.TS Cao Phi Phong

XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI VITAMIN C, XITRAT VÀ OXALAT TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC TRẮC QUANG

HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE ( Ban hành kèm theo quyết định số 458/QĐ-BYT ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG NẤM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO (Cordyceps militaris) TRÊN GIÁ THỂ TỔNG HỢP VÀ NHỘNG TẰM

Kiểm Soát Ðau Ðớn. Giáo Dục Bệnh Nhân. Thắc Mắc? Húớng Dẫn cho Bệnh Nhân

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN 2015 BSCK2 NGUYỄN HỮU CHÍ PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG

KHI NÀO TÔI NÊN LO LẮNG? - Hướng dẫn về Ho, Cảm lạnh, Đau tai & Đau Họng. Vietnamese

Chiến lược sử dụng kháng sinh và chương trình quản lý kháng sinh trong bệnh viện. PGS.TS.Trần Quang Bính

3/24/2016 THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT Ở HEO CON LÀM THẾ NÀO CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU Vet Drug Handbook,

QUẢN LÝ THAI NGHÉN Ở BN THẬN NHÂN TẠO CHU KỲ

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ

Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác

LIỆU PHÁP MIỄN DỊCH TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ. Trần Nhân 1,*

APPLICATION OF PEPSIN TO INTEGRATE DEPROTEINIZATION AND DEMINERALIZATION - SAVING TIME AND CHEMICALS IN CHITIN PRODUCTION

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN RUNG NHĨ Ở BỆNH NHÂN CƢỜNG GIÁP VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ

KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ

Tài liệu dành cho Nhân viên Y tế VN/SAL/0009/18, CCNB 22/06/2018. không sao chép

OEM-ODM Dietary Supplement

THAM LUẬN CHỌN LỰA ĐẠI PHÂN TỬ XỬ TRÍ SỐC SOÁT XUAÁT HUYEÁT DENGUE. BSCKII. NGUYỄN MINH TiẾN BV NHI ÑOÀNG I

Press on «Solvay Vietnam Days» 19 & 20/1/2016

2 Cục Phòng, chống HIV/AIDS; 3 Tổ chức Sức khỏe Gia ñình Quốc tế

Điều trị dự phòng bằng thuốc chống huyết khối sau tai biến mạch máu não Emmanuel Touzé Đại học Caen Normandie, Viện trường Caen Normandie

ĐẶT VẤN ĐỀ * Những đóng góp mới của luận án: NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN Chương 1 TỔNG QUAN 1.1. Đại cương bệnh Viêm khớp tự phát thiếu niên

MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐIỆN TÂM ĐỒ VÀ VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP Điêu Thanh Hùng Trung tâm Tim mạch An giang

và thiếu niên ở các quốc gia đang phát triển

KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN CỦA TẢO Chlorella SP. TRONG ĐIỀU KIỆN DỊ DƯỠNG

Sofosbuvir/Ledipasvir + RBV ở BN bị xơ gan mất bù

QCVN 11-1:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI

Transcription:

RNA virus Family (gia đình): ORTHOMYXOVIRIDAE Genus (Chi): Influenza virus Influenza C virus Types (típ): Type A Type B Type C Kingsbury DW. In: Fields BN et al., eds. Virology. 2nd Edn. New York: Raven Press; 1990: 1076 87. Photo courtesy of Linda Stannard, University of Cape Town, South Africa.

TYPE A TYPE B TYPE C ĐỘ NẶNG ++++ ++ + NGUỒN BỆNH (SÚC VẬT, GIA CẦM) Có Không Không GÂY DỊCH Lớn Nhỏ Không CHUYỂN ĐỔI GEN Drift, Shift** Drift* Drift Amantadine, Rimantadine + - - Zanamivir, Oseltamivir + + Drift:* chuyển đổi gen cùng subtype (H) Shift **: chuyển đổi gen khác subtype

80 to 120 nm Kingsbury DW. In: Fields BN et al., eds. Virology. 2nd Edn. New York: Raven Press; 1990: 1076 87. 4

Haemagglutinin (H, HA) Quyết định khả năng gây bệnh của virus Giúp virus gắn vào TB nội mạc đƣờng hô hấp Yếu tố tạo miễn dịch Neuraminidase (N, NA) Giúp sao chép virus trong ký chủ Yếu tố quyết định độ nặng của bệnh

Phân loại các virus cúm ở ngƣời Ví dụ : A / Beijing / 32 / 92 (H3N2) A Beijing típ virus địa điểm đƣợc phân lập 32 Số chủng (strain) 92 Năm đƣợc phân lập H3N2 phân típ (subtype)

http://en.wikipedia.org/wiki/image:1918_flu_in_oakland.jpg

ĐẠI DỊCH CÚM THẾ KỶ 20

TÊN ĐẠI DỊCH THỜI ĐIỂM SỐ NGƢỜI CHẾT SUBTYPE Châu Á (Nga) 1889-1890 1 triệu H2N2? Tây Ban Nha 1918-1920 40-100 triệu H1N1 Châu Á (TQ, Sing, HK, USA) 1957-1958 1-1.5 triệu H2N2 Hong Kong 1968-1969 0.75 1 triệu H3N2 Cúm heo (Swine flu) 2009-2010 (mắc 482.300) 6071 ngƣời H1N1 mới

Khởi phát ở Mexico, USA (3-4/2009) Chủng H1N1 mới (tái hợp từ: ngƣời-heo-gia cầm) (chủng châu Á + Bắc Mỹ ) H1N1+H1N2+H3N2 Báo động cấp 6 ( WHO 6/2009) Triệu chứng nhẹ, tử vong thấp Đối tƣợng nguy cơ: trẻ em, ngƣời trẻ, phụ nữ có thai, mắc bệnh tim-phổi mạn.

+ Ca đầu tiên: 31/5/2009: 1 SV Việt nam từ Mỹ về phi trường TSN + 12 ngày sau: Hà Nội phát hiện ca đầu tiên + TC đến tháng 12/2009: 11.104 ca ( 53 chết)

CÚM A 16 típ H 9 típ N NGƢỜI: (H1, H2, H3) (N1, N2, N8) CHIM: Tất cả các típ H, N Wild aquatic birds are the main reservoir of influenza A viruses. Virus transmission has been reported from weild waterfowl to poultry, sea mammals, pigs, horses, and humans. Viruses are also transmitted between pigs and humans, and from poultry to humans. Equine influenza viruses have recently been transmitted to dogs. (From Fields Vriology (2007) 5th edition, Knipe, DM & Howley, PM, eds, Wolters Kluwer/Lippincott Williams & Wilkins, Philadelphia, Fig 48.1)

Các phân típ H, N ở các loài Fields Virology, 4th ed, Knipe & Howley, eds, Lippincott Williams & Wilkins, 2001, Table 47-1

CHUYỂN ĐỔI KHÁNG NGUYÊN H1N1 H1N1 H5N1

CHUYỂN ĐỔI KHÁNG NGUYÊN

CHUYỂN ĐỔI KHÁNG NGUYÊN

CHUYỂN ĐỔI KHÁNG NGUYÊN

QUÁ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI KHÁNG NGUYÊN Postulated evolution of the influenza A viruses currently circulating in humans. Seroarcheology suggests that H2N2 and H3N8 influenza viruses circulated in humans in 1889 and 1900, respectively. Phylogenetic evidence suggests that an influenza virus possessing eight gene segments from avian influenza reservoirs was transmitted to humans and pigs before 1918 and replaced the 1900 strain. This virus was probably carried from North America to Europe by American troops and caused the catastrophic Spanish influenza pandemic of 1918. In 1957 the Asian pandemic virus acquired three genes (PB1, HA, and NA) from the avian influenza gene pool in wild ducks by genetic reassortment and kept five other genes from the circulating human strain. After the Asian strain appeared, the H1N1 strains disappeared from humans. In 1968 the Hong Kong pandemic virus acquired two genes (PB1 and HA) from the duck reservoir by reassortment and kept six genes from the virus circulating in humans. After the appearance of the Hong Kong strain, the H2N2 Asian strains were no longer detectable in humans. In 1977 the Russian H1N1 influenza virus that had circulated in humans in 1950 reappeared and spread in children and young adults. This virus probably escaped from a laboratory and has continued to cocirculate with the H3N2 influenza viruses in the human population. (From Fields Virology, 4th ed, Knipe & Howley, eds, Lippincott Williams & Wilkins, 2001, Fig. 47-1.)

NGUỒN GỐC CHỦNG H5N1 Ở HONGKONG Goose/Guangdong/1/96 H5N1 H6N1 Quail/Hong Kong/G1/97 H9N2 H5 N1 NP, MA, NS, PB1, PB2, PA???????? CK/Hong Kong/220/97 Hong Kong/156/97

CÚM GIA CẦM H5N1 1996: Chủng H5N1 phát hiện đầu tiên ở ngỗng, Quảng Đông Trung Quốc vào năm 1997 (Hong Kong) H5N1 ở gia cầm và ngƣời ( cùng gen H nhƣng khác gen bên trong) 1999 (Hong Kong): virus ở ngỗng tƣơng tự chủng virus Guangdong/96 2001 (Hàn quốc): Trạm kiểm dịch phân lập 4 gen giống Guangdong/96. 2001 (Hong Kong) H5N1 tổng hợp từ 5 gen khác nhau (cùng HA)

CHỦNG ĐỘC LỰC MẠNH (HPAI) CĐLY(LPAI) H5 hoặc H7 truyền bệnh cho gia cầmpoultry CĐLY lƣu hành gây bệnh nhẹ CĐLY đột biến thành CĐLM (HPAI) gây bệnh nặng

NHIỄM CÚM GIA CẦM VỚI CHỦNG ĐỘC LỰC MẠNH (HPAI= High Pathogenic Avian Influenza) H9N2 (1999 và 2003) : 3 ca Hồng Kông, 6 ca ở Trung quốc, không tử vong H7N7 (2003) : 89 ca ở Hà Lan, 1 ca tử vong H7N2 (2003) : 2 ca ở USA (Virginia, Newyork), không tử vong H7N3 (2004) : 2 ca ở Canada, không tử vong bị viêm kết mạc mắt và nhức đầu

KHÍ DUNG 1 GIỌT NƢỚC BỌT CHỨA 10 5-10 6 VIRIONS Ủ BỆNH: 18-72 GIỜ LAN TRUYỀN

NORMAL TRACHEAL MUCOSA BỆNH SINH NIÊM MẠC ĐƯỜNG HÔ HẤP BÌNH THƯỜNG SAU 3 NGÀY NHIỄM SAU 7 NGÀY NHIỄM 26

BỆNH SINH + Virus xâm nhập và nhân lên ở tế bào niêm mạc hô hấp + Không tìm thấy virus ở máu và cơ quan ngoài phổi

SỐT NHỨC ĐẦU ĐAU CƠ HO SỔ MŨI TC Ở MẮT

CROUP (NHŨ NHI) TIÊN PHÁT DO VIRUS CÚM THỨ PHÁT DO VI TRÙNG Streptococcus pneumoniae Staphlyococcus aureus Hemophilus influenzae

VIÊM CƠ BIẾN CHỨNG TIM BỆNH LÝ NÃO (encephalopathy) GAN VÀ HỆ THỐNG TK TRUNG ƢƠNG - Hội chứng Reye HỆ THỐNG TK NGOẠI BIÊN - HC Guillian-Barré

TRẺ NHỎ CÓ THAI > 65 TUỔI ( tử vong cao) BỆNH MẠN (TIM-PHỔI, THẬN, ĐTĐ...) GIẢM MIỄN DỊCH

CÚM GIA CẦM VN Dịch 2003/2004: tiêu hủy 40 triệu gia cầm Năm 2005: tất cả vịt, gà> 14 ngày tuổi phải tiêm ngừa H5N1 Dịch 2006/2007: Khảo sát 785 ổ dịch tại 606 xã Đồng bằng sông Hồng (miền Bắc) và 1313 ổ dịch/ 873 xã ở Đồng bằng sông Cửu Long (Nam bộ) 76% vịt và 19-42% gà bị nhiễm H5N1

CÚM GIA CẦM H5N1 NHIỄM ĐƢỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA CỦA CHIM Thƣờng không gây bệnh ở thủy cầm hoang dã Khả năng gây bệnh và tử vong cho gia cầm (gà, vịt ) Tái hợp gen (re-assort) thƣờng xảy ra

DỊCH CÚM GIA CẦM 2003 Xảy ra vào cuối năm 2003 Lan ra hơn 40 quốc gia kể cả châu Âu và châu Phi Chủng H5N1 thay đổi với nhiều đặc điểm khác nhau Có khả năng gây bệnh ở vịt và chim hoang dã

H5N1 Ở NGƢỜI (2003-2006) Theo website của WHO: www.who.int/crs/disease/avian_influenza/country

CÚM GIA CẦM H5N1

CÚM GIA CẦM H5N1 Không có bằng chứng nào cho thấy mắc bệnh cúm do ăn sản phẩm từ gia cầm Hiện nay, về dịch tễ gợi ý rằng bệnh không truyền qua thức ăn bị nhiễm hoặc các sản phẩm được chuyên chở từ vùng có dịch

Tuổi TB: 23 (TV: 25 tuổi) TRIỆU CHỨNG: SỐT (75%) HO (89%) KHÓ THỞ (81%) THÂM NHIỄM 2 PHỔI (72%) GIẢM LYMPHO (73%) TĂNG MEN GAN (69%)

Tử vong: 26 (39%) YT NGUY CƠ TỬ VONG: GIẢM BC ĐA NHÂN TT TĂNG MEN GAN DƢỚI 16 TUỔI KHÔNG DÙNG OSELTAMIVIR DÙNG CORTICOID

http://www.cdc.gov/flu/avianflu/h7n9-images.htm

Ngƣời lớn tuổi (TV: 61 tuổi) (cúm gà 26 tuổi) Nam (71%) Có bệnh nền Hầu hết có tiếp xúc gia cầm Tìm thấy H7N9 ở chim Triệu chứng nặng: ARDS, suy đa tạng Chƣa có bằng chứng lây ngƣời-ngƣời http://www.cdc.gov/mmwr/preview/mmwrhtml/mm62e0501a1.htm?s_cid =mm62e0501a1_w#fig1

BN nam, 53t, nhập viện vì sốt 3 ngày Trở về từ tỉnh Giang Tô TQ vào 9/4/03 TS: THA và viêm gan B Không tiếp xúc ngƣời bệnh hoặc gia cầm LS: Sốt, mệt Không TC hô hấp, tiêu hóa và đau cơ XQ phổi: BT PCR ( 2lần H7N9 -) Điều trị Tamiflu 75 mg x2 /N N6: chụp XQ: thâm nhiễm mô kẻ đáy phổi P Tx: Moxifloxacin N7: khó thở, XQ: dấu đông đặc cả 2 đáy phồi Tx: tăng liều Tamiflu 150 mgx2/n Đặt nội KQ, thở máy- KS: Ceftazidim+ Lefloxacin Thở NO -> không hiệu quả SA, XQ: không tràn khí Thở oxy ngoài cơ thể ECMO PCR đàm H7N9 (+) virus máu 3 lần (-)

Che mũi-miệng khi ho, nhảy mũi bằng khăn giấy Rửa tay bằng nƣớc +xà phòng, nhất là sau khi ho Tránh đụng chạm vào mắt, mũi, miệng Tránh tiếp xúc ngƣời bệnh Nghỉ học hoặc nghỉ đi làm khi bị bệnh

Giảm đi lại Hạn chế, tránh chổ đông ngƣời Tránh tiếp xúc ngƣời có triệu chứng cúm ( khoảng cách > 1m) Mang mask (có thể không hiệu quả), bỏ ngay khi hết tiếp xúc. Không nên mua bán, vận chuyển gia cầm sống Tránh tiếp xúc heo, gà, trại chăn nuôi.. Tiêm chủng gia cầm

Thank you!