ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans) PGS TS Đỗ Trung Quân Chủ tịch Hội Nội tiết ĐTĐ Hà Nội
2 Nội dung 1. Những sự kiện nổi bật trong các tiếp cận mới điều trị đái tháo đường type 2 2. Một số bàn luận thêm.
EMPA REG UPDATES TỪ ADA 2016 4
Ức chế SGLT-2 làm việc như thế nào? How Do SGLT2 Inhibitors Work? Glucose in blood Glucosuria 5 Chao EC, et al. Nat Rev Drug Discovery. 2010;9:551-559.
EMPA-REG: Thiết kế nghiên cứu Placebo (n=2333) Screening (n=11531) Randomised and treated (n=7020) Empagliflozin 10 mg (n=2345) Empagliflozin 25 mg (n=2342) Study medication was given in addition to standard of care Glucose-lowering therapy was to remain unchanged for first 12 weeks Treatment assignment double masked The trial was to continue until at least 691 patients experienced an adjudicated primary outcome event 6
EMPA-REG : Kết quả trên tiêu chí chính 3-point MACE Empagliflozin 10 mg HR 0.85 (95% CI 0.72, 1.01) p=0.0668 Empagliflozin 25 mg HR 0.86 (95% CI 0.73, 1.02) p=0.0865 7
EMPA-REG : Kết quả trên tiêu chí chính
EMPA - REG: Hiệu quả Empaglifozine trên tử vong tim mạch theo tuổi
EMPA - REG: Hiệu quả Empaglifozine trên kết cục suy tim theo tuổi
Tỉ lệ tử vong tim mạch theo mức LDL-C ban đầu
EMPA-REG: Cập nhật dữ liệu trên thận Wanner C et al. N Engl J Med 2016. DOI: 10.1056/NEJMoa1515920
EMPA-REG: Cập nhật trên thận Empaglifozine không khác biệt so với Placebo trên thay đổi egfr WANNER C ET AL. N ENGL J MED 2016. DOI: 10.1056/NEJMOA1515920
EMPA-REG: Cập nhật trên thận EMPA-REG: Empaglifozine làm giảm tiến triển bệnh thận, giảm các biến cố trên thận nhưng không làm thay đổi Albumin niệu Wanner C et al. N Engl J Med 2016. DOI: 10.1056/NEJMoa1515920
ĐỒNG VẬN GLP1 NGHIÊN CỨU LEADER
Thức ăn Phóng thích GLP-1 Đồng vận GLP-1 : Exenatide ( Byetta ) Liraglutide GLP-1 Hoạt động DPP-4 GLP-1 BẤT HOẠT 17
LEADER: Thiết kế nghiên cứu
LEADER: Kết cục chính và phụ
LEADER: Đặc tính dân số đầu vào
LEADER: Kết cục chính
LEADER: Phân tích kết cục chính trên các phân nhóm
LEADER: Phân tích kết cục chính trên các phân nhóm (Tiếp tục)
LEADER: Tử vong do tim mạch
LEADER: Tử vong do mọi nguyên nhân
LEADER: Nhập viện do tim
Các nghiên cứu về tim mạch trên bệnh nhân Đái Tháo Đường Type 2
Thức ăn Phóng thích GLP-1 Đồng vận GLP-1 : Exenatide ( Byetta ) Liraglutide GLP-1 Hoạt động DPP-4 Ức chế men DPP-4 Sitagliptin Vildagliptin Saxagliptin Linagliptin Alogliptin GLP-1 BẤT HOẠT 28
ỨC CHẾ DPP4 1. NGHIÊN CỨU TECOS
TECOS: Đánh giá về an toàn của Sitagliptin trên các bệnh nhân đái tháo đường Type 2 có bệnh thận mạn
TECOS: Đánh giá về nguy cơ gãy xương của Sitagliptin trên các bệnh nhân đái tháo đường Type 2
CẬP NHẬT TECOS: ỨC CHẾ DPP4 VÀ GÃY XƯƠNG
Cập nhật TECOS từ ADA 2016 Hồ sơ phân tích post hoc của sitagliptin trong TECOS đã chứng minh thêm: Không còn quan ngại về CKD khi sử dụng sitagliptin: tỉ lệ 2 nhóm không khác biệt. Không có sự khác biệt về tỉ lệ gãy xương.
34 Nội dung 1. Một vài thống kê từ ADA 2016 2. Những sự kiện nổi bật trong các tiếp cận mới điều trị đái tháo đường type 2 3. Một số bàn luận thêm.
Ức ỨC chế CHẾ SGLT-2 SGLT2 vàvà nguy ĐOẠN cơ đoạn CHI chi
Thảo luận Về LEADER và EMPA-REG: Một vài câu hỏi được đưa ra: 1. Liệu chúng ta có thể sử dụng cả 2 phân tử: empagliflozin và liraglutide, với cơ chế khác nhau mà có lợi ích tim mạch cho bệnh nhân và kết hợp chúng với nhau? Nhưng hiện tại thì chúng ta chưa có bằng chứng trên hiệu quả và an toàn của phối hợp này 2. Liệu khuyến cáo có thay đổi, có thể lựa chọn thứ 2 sau metformin sẽ là Liraglutide hay empagliflozin? http://www.medscape.com/viewarticle/865298#vp_2
Thảo luận David M Nathan, MD, giám đốc viện Massachusetts General Hospital Diabetes Center và trung tâm nghiên cứu lâm sàng, Boston: rằng kết quả của LEADER, EMPA-REG, cũng như những nghiên cứu khác chỉ áp dụng cho đối tượng dân số trong nghiên cứu mà thôi (nguy cơ cao tim mạch), liệu có cùng lợi ích như vậy đối với dân số trẻ, và ít nguy cơ hay không? Và hiệu quả giảm đường huyết trong các nghiên cứu an toàn tim mạch rõ ràng là rất thấp (khoảng 0.5%) Thêm nữa, giá thành các nhóm thuốc mới quá cao mà không thể áp dụng được cho phần đông dân số. 1 vài ý kiến khác cho rằng các nghiên cứu không thể trả lời được thuốc nào ưu tiên hơn sau Metformin, chưa kể thuốc còn quá mới. Liraglutide có 1 bất lợi là phải dùng đường tiêm Còn empagliflozin có các bất lợi như thuốc tăng nguy cơ DKA và gãy xương. http://www.medscape.com/viewarticle/865298#vp_2
SAVOR-TIMI, EXAMINE, SAVOR-TIMI EXAMINE, TECOS: 53 và Nhập TECOS: viện do suy tim Nhập viện do suy tim* Thuốc NC Giả dược Hazard Ratio 95% CI p- value SAVOR- TIMI 53 1 n=8,280 289 (3.5%) n=8,212 228 (2.8%) 1.27 1.07-1.51 0.007 EXAMINE 2 106 89 n=2,701 n=2,679 (3.9%) (3.3%) 1.19 0.89-1.58 0.220 TECOS 3-5 228 229 n=7,352 n=7,333 (3.1%) (3.1%) 1.00 0.83-1.20 0.98 * Kết quả từng nghiên cứu 0.5 1.0 1.5 1. White WB et al. N Engl J Med. 2013;369:1327 1335. 2. Scirica BM et al. N Engl J Med 2013;369:1317 1326. 3. Green JB et al. N Engl J Med. doi: 10.1056/NEJMoa1501352. 4. Bethel MA et al. Diabetes Obes Metab. 2015; 10.1111/dom.12441. 5. Green JB et al. New Engl J Med 2015 Jun 8.[Epub ahead of print].
Thông tin FDA về cập nhật nhãn thuốc: Có gì mới? Saxagliptin : yêu cầu cập nhật về tăng nguy cơ suy tim trên đối tượng nguy cơ * Alogliptin : yêu cầu cập nhật về tăng nguy cơ suy tim trên đối tượng nguy cơ * Sitagliptin phân tử duy nhất an toàn tim mạch mà không tăng tỉ lệ suy tim* ADA 2016: FDA có nên cân nhắc lại cập nhật nhãn thuốc đối với phân tử Alogliptin hay không? http://www.medscape.com/viewarticle/861514_print *FDA Warns of Heart-Failure Risk With Two Diabetes Drugs - Miriam E Tucker, April 05, 2016 http://www.medscape.com/viewarticle/864685#vp_2
ADA/EASD Position Statement 2016
Kết luận Thực hành theo bằng chứng và các hướng dẫn cập nhật
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN