ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ

Similar documents
ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans)

Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2

Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ. GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp

Glaucoma. optic nerve. back of eye

International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM

S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson, A.T. Dinh-Xuan

GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG

Receiving Blood Transfusions

TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU

Taking Medicines Safely

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K

CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN

Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể

Cholesterol. There are 3 main types of fats in your blood:

Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị

SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ

WB Review (Prior/ Post) Date of Draft BD to WB Ngày nộp Hồ sơ mời thầu cho WB. Type of Contract. WB's xem xét (Prior/Trước / Hình thức hợp đồng

Stress Test of the Heart

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR

Ung Thư Thanh Quản Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L.

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP. Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai

TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

CẬP NHẬT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 2014 ĐIỀU TRỊ ĐTĐ NGƯỜI CAO TUỔI. BS Lại thị Phương Quỳnh ĐHYD TPHCM

NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIỂU HIỆN TIM VỚI MỤC TIÊU THEO KHUYẾN CÁO ESC-EASD Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 CÓ TĂNG HUYẾT ÁP

BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012)

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO TRONG CƠN HEN PHẾ QUẢN NẶNG VÀ ĐỢT CẤP COPD. Đặ g Quố Tuấ Bộ Hồi sứ Cấp ứu t ườ g Đại họ Y H Nội

Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia)

XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG

Lợi ích cấy một máy. tương thích MRI so với. một máy kinh điển. Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN. TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018

Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai

SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG

KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ

Vị trí của thuốc ức chế men DPP-4 trên thực hành lâm sàng TS. BS TÔN THẤT MINH

Chiến lược sử dụng kháng sinh và chương trình quản lý kháng sinh trong bệnh viện. PGS.TS.Trần Quang Bính

How to Quit Smoking. Getting Ready to Quit

Số:291/TMHH-HN TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO SỐ 2. Kính gửi: - Quý bệnh viện; - Quý đồng nghiệp;

GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG

SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016

XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI VITAMIN C, XITRAT VÀ OXALAT TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC TRẮC QUANG

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG

Management of Hyperglycemia in Type 2 Diabetes, 2015: A Patient-Centered Approach

Bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin. PGS.TS Cao Phi Phong

Điều trị dự phòng bằng thuốc chống huyết khối sau tai biến mạch máu não Emmanuel Touzé Đại học Caen Normandie, Viện trường Caen Normandie

CHẤN ĐOÁN BẰNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM DUPLEX (INCIDENCE OF DEEP VEIN THROMBOSIS, DIAGNOSED BY DUPLEX ULTRASOUND IN MEDICAL DEPARTMENTS)

KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM

SGLT2 Inhibition in the Management of T2DM: Potential Impact on CVD Risk

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OXY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG

SINH BỆNH HỌC HEN PHẾ QUẢN

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG. TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ

THAM LUẬN CHỌN LỰA ĐẠI PHÂN TỬ XỬ TRÍ SỐC SOÁT XUAÁT HUYEÁT DENGUE. BSCKII. NGUYỄN MINH TiẾN BV NHI ÑOÀNG I

Monitoring huyết động cho. GS.TS Nguyễn Quốc Kính Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoại khoa Bệnh viện Việt Đức

Điều trị DAAs và nguy cơ phát triển HCC trên BN nhiễm HCV

Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1)

QUẢN LÝ THAI NGHÉN Ở BN THẬN NHÂN TẠO CHU KỲ

GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN

Sofosbuvir/Ledipasvir + RBV ở BN bị xơ gan mất bù

Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác

KHUYẾN CÁO VỀ LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM Ở NGƯỜI LỚN TRƯỞNG THÀNH Cập nhật từ Hội siêu âm tim Hoa Kỳ và Hội hình ảnh tim mạch Châu Âu

SỬ DỤNG STEROIDS TRONG ĐỢT CẤP COPD: Tại Sao và Như Thế Nào? Nguyễn Như Vinh ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh

TUYỂN CHỌN DÒNG LÚA THƠM, NĂNG SUẤT CAO PHẨM CHẤT TỐT TỪ TỔ HỢP LAI TP9 X TP5

QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI

Về bệnh ung thư vú. About breast cancer. Vietnamese English

Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX MANUFACTURED AT REGISTERED FACILITY

ĐẶT VẤN ĐỀ * Những đóng góp mới của luận án: NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN Chương 1 TỔNG QUAN 1.1. Đại cương bệnh Viêm khớp tự phát thiếu niên

và thiếu niên ở các quốc gia đang phát triển

Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ

Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE:

Tiếp cận điều trị tăng huyết áp nặng. Pgs.TS. NguyÔn Quang TuÊn, FACC, fscai Gi m èc BỆNH ViÖn tim HÀ NỘI

RESEARCH ON EXTRACTION TECHNOLOGY TO IMPROVE YIELD AND QUALITY OF OIL FROM GAC ARIL (MOMORDICA COCHINCHINENSIS SPRENG L.)

TÌNH HÌNH SUY TIM & CẬP NHẬT CHÂN ĐOÁN - ĐIỀU TRỊ THEO ESC & ACC 2016

TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA. TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa XN Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ

PGS.TS Cao Phi Phong

ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ HIV/AIDS GIAI ĐOẠN NATIONAL HIV/AIDS RESEARCH AGENDA

Pathogenesis of Type 2 Diabetes

Những Điều Nên Và Không Nên Làm Khi Đau Lưng Dưới

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN 2015 BSCK2 NGUYỄN HỮU CHÍ PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG

Vaginal Infection. Signs. Types of Vaginal Infection

1. Mục tiêu nghiên cứu

Viral Hepatitis. Signs

Tài liệu dành cho Nhân viên Y tế VN/SAL/0009/18, CCNB 22/06/2018. không sao chép

OEM-ODM Dietary Supplement

PERSPECTIVES KIDNEY TRANSPLANTATION IN VIET NAM From Dream to Reality

BÀO CHẾ VÀ THỬ NGHIỆM In vitro LIPOSOME METFORMIN

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012

CA C HƠ P CHÂ T PRENYL FLAVONOID TƯ RỄ CÂY DÂU TẰM MORUS ALBA L. (MORACEAE)

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

Press on «Solvay Vietnam Days» 19 & 20/1/2016

Gall Bladder Removal Surgery

2 Cục Phòng, chống HIV/AIDS; 3 Tổ chức Sức khỏe Gia ñình Quốc tế

Transcription:

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ PGS.TS.BS. NGUYỄN THỊ BÍCH ĐÀO Hội Nội tiết và Đái tháo đường Việt Nam Bv Tim Tâm Đức - ĐH Y Dược Tp HCM

1. Tăng huyết áp và đái tháo đường týp 2 Tần suất lưu hành BN ĐTĐ: 50-60% 140/90 mmhg 70-90% 130/80 mm Hg BN THA: 15-25% có ĐTĐ đi kèm Tăng nguy cơ mắc BN THA tăng nguy cơ mắc ĐTĐ 2,4 lần hơn so với người không THA BN ĐTĐ tăng nguy cơ mắc THA 2 lần hơn so với người không ĐTĐ N Engl J Med 2000;342:905 JAMA, 2004;291:335 Diabetes Care, 2005;28:310 Am J Hypertens, 2007;20:599 2

Tăng huyết áp có đái tháo đường ở người cao tuổi tại Việt Nam Ngoài cộng đồng, Nguyễn Văn Hoàng (2007): 13,2% [1] Trong bệnh viện: Đỗ Thị Kim Yến : 28,2% [2] Trần Văn Huy : 21,17% [3] Trần Minh Giao : 25,8% [4] 1.Y khoa net 2.Đỗ Thi Kim Yến và cs, 2003. Kỷ yếu công trình NCKH, BV Thống Nhất, trang 27-40 3.Trần Văn Huy, 2003. Tạp chí Tim mạch học Việt Nam, số 36: trang 155-163 4.Trần Minh Giao, 2006. Luận văn thạc sỹ y học, ĐH Y Dược Tp.HCM 3

Phân tầng các yếu tố nguy cơ để lượng hóa dự hậu cho bệnh nhân THA ESH/ESC 2003 Abbreviations: CV, cardiovascular; DBP, diastolic blood pressure; HT, hypertension; MS, metabolic syndrome; OD, gan damage; SBP, systolic blood pressure.

Tăng huyết áp Đái tháo đường Bệnh thận Tăng HA Đái tháo đường Bệnh thận mạn RL lipid máu 1. Grossman E. High Blood Pressure and Diabetes Mellitus. Arch Intern Med. 2000;160:2447-2452 2. UKPDS 38. BMJ. 1998;317:703-713 5

2. Yêu cầu của kiểm soát đường huyết cho người tăng huyết áp - Cá nhân hóa mục tiêu điều trị. - Kiểm soát ĐH tích cực sớm để Gỉam biến chứng mạch máu nhỏ và mạch máu lớn. Bảo vệ cơ quan đích. - Không gây hạ ĐH - Không gây tăng cân - An toàn cho tim mạch.

Impact of Intensive Therapy f Diabetes: Summary of Maj Clinical Trials Study Microvasc CVD Mtality UKPDS DCCT / EDIC* ACCORD ADVANCE VADT Kendall DM, Bergenstal RM. International Diabetes Center 2009 UK Prospective Diabetes Study (UKPDS) Group. Lancet 1998;352:854. Holman RR et al. N Engl J Med. 2008;359:1577. DCCT Research Group. N Engl J Med 1993;329;977. Nathan DM et al. N Engl J Med. 2005;353:2643. Gerstein HC et al. N Engl J Med. 2008;358:2545. Patel A et al. N Engl J Med 2008;358:2560. Duckwth W et al. N Engl J Med 2009;360:129. (erratum: Mitz T. N Engl J Med 2009;361:1024) Initial Trial Long Term Follow-up * in T1DM

19 th WHO Model List of Essential Medicines April - 2015 Danh sách tối thiểu các thuốc cần cho chăm sóc sức khỏe cơ bản Với tiêu chí ưu tiên là Hiệu quả tốt nhất. An toàn Chi phí điều trị hợp lý. Năm 1977, EML của Tổ chức sức khỏe thế giới (WHO) lần đầu tiên được công bố. Mỗi 2 năm, danh sách này sẽ được cập nhật.

Danh sách các thuốc ĐTĐ trong EML theo WHO 2009 16 th WHO list Glibenclamide 2.5mg; 5mg 2011 17 th WHO list Glibenclamide 2.5mg; 5mg 2013 18 th WHO list Gliclazide 80mg Gliclazide MR 30mg, 60mg 2015 19 th WHO list Gliclazide 80mg Gliclazide MR 30mg, 60mg glucagon glucagon glucagon glucagon insulin injection (soluble) insulin injection (soluble) insulin injection (soluble) insulin injection (soluble) intermediate actin g insulin intermediate actin g insulin intermediate actin g insulin intermediate actin g insulin metfmin metfmin metfmin metfmin

3. Tại sao SU có vị trí trong các Hướng dẫn điều trị ĐTĐ típ 2? Tại sao gliclazic được lựa chọn trong ELM của WHO?

Multiple, Complex Pathophysiological Abnmalities in T2DM GLP-1R agonists incretin effect DPP-4 inhibits A G I s gut carbohydrate delivery & absption Metfmin hepatic glucose production _ pancreatic insulin secretion pancreatic glucagon secretion HYPERGLYCEMIA Bile acid sequestrants Insulin Glinides S U s Amylin mimetics renal glucose excretion _ DA agonists T Z D s? peripheral glucose uptake Adapted from: Inzucchi SE, Sherwin RS in: Cecil Medicine 2011

Tỉ lệ bệnh nhân ở các mức HbA1c tại thời điểm kết thúc nghiên cứu

Kiểm soát đường huyết hiệu quả bất kể độ tuổi

Tỷ lệ hạ ĐH nghiêm trọng trong các nghiên cứu gần đây SAVOR ADVANCE Hạ ĐH nghiêm trọng * 2.1% (177 bn) 2.7% (150 bn) SAVOR EXAMINE ADVANCE HbA 1c (vào cuối nghiên cứu ) -0.3% -0.36% -1%

ADVANCE: Bảo vệ thâ n ở mọi giai đoạn Gia m tiểu albumin và tiểu đạm Thoái triển suy thận Pho ng ngư a bệnh thận giai đoạn cuối UKPDS 1 Tiểu alb: -24% (P=0.00062) Tiểu đạm: không y nghi a -74% (P=0.0028) - VADT 2 Nhóm qui ước 6.6% Nhóm tích cực 4.1% (P=0.05) Không y nghi a Không y nghi a ACCORD 3 Tiểu alb: -15% (P=0.0012) Tiểu đạm: -29% (P=0.0003) Không y nghi a Không y nghi a ADVANCE 4,5 Tiểu alb: -9% (P=0.02) Tiểu đạm: -30% (P<0.001) -21% (P=0.006) -65% (P=0.02) 1. UKPDS Group (33). Lancet. 1998;352:837-853. 2. VADT Investigats. N Engl J Med. 2009;360:129-139. 3. Ismail-Beigi F et al. Lancet. 2010;376:419-430. 4. ADVANCE Collabative Group. N Engl J Med. 2008;358:2560-2572. 5. Zoungas S et al. Diabetologia. 2011;54(suppl 1):S23.

Hiệu quả kế thừa -65%

KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ ĐTĐ CÓ BỆNH THẬN AJKD: Clinical Practice Guidelines and Clinical Practice Recommendations f diabetes and chronic kidney disease, Vol 49, February 2007. Thuốc Bình thường Đạm niệu Bệnh thâ n mạn (stages 3 and 4) Bệnh thâ n gđ cuối (Lọc thâ n, ghép thâ n) Diamicron MR Không chỉnh liều Không chỉnh liều Không chỉnh liều Glimepiride Không chỉnh liều Khởi đầu liều thấp, 1 mg/ngày Chống chỉ định Metfmin Không chỉnh liều Chống chỉ định Chống chỉ định Ức chế DPP4 Không chỉnh liều -Giảm liều 50% khi GFR<50 và 30mL/min/1.73m 2 -Giảm liều 75% (25mg/ngày) khi GFR <30 ml/min/1.73m 2 Giảm liều 75%

ADVANCE ADVANCE ON : Gliclazide MR an toàn trên tim mạch Bệnh thận giai đoạn cuối

GLICLAZIDE MR: Đặc tính chống stress oxy hóa độc đáo =>bảo vệ tế bào beta, ngăn ngừa sinh xơ vữa * Gribble FM et al. Diabetologia. 2003;46:875-891.

Gliclazide MR gắn kết chọn lọc và có thể đảo ngược trên thụ thể SUR 1 ở tụy Đường huyết về bình thường Gliclazide MR 60 mg Glimepiride Glibenclamide Ashcroft FM, Gribble FM. J Diabetes Complications. 2000;14(4):192-196.

Monotherapy Efficacy * Hypo risk Weight Side effects Costs Dual therapy Efficacy * Hypo risk Weight Side effects Costs Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education Metfmin high low risk neutral/loss GI / lactic acidosis low If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (der not meant to denote any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific facts): Metfmin Sulfonylurea high moderate risk gain hypoglycemia low Metfmin Thiazolidinedione high low risk gain edema, HF, fxs low Metfmin DPP-4 inhibit intermediate low risk neutral rare high Metfmin SGLT2 inhibit intermediate low risk loss GU, dehydration high Metfmin GLP-1 recept agonist high low risk loss GI high Metfmin Insulin (basal) highest high risk gain hypoglycemia variable Triple therapy Metfmin Sulfonylurea If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (der not meant to denote any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific facts): TZD Metfmin Thiazolidinedione SU Metfmin DPP-4 Inhibit SU Metfmin SGLT-2 Inhibit SU Metfmin GLP-1 recept agonist SU Metfmin Insulin (basal) TZD DPP-4-i DPP-4-i TZD TZD TZD DPP-4-i SGLT2-i SGLT2-i SGLT2-i DPP-4-i Insulin SGLT2-i GLP-1-RA GLP-1-RA Insulin Insulin GLP-1-RA Insulin Insulin Figure 2C. An -hyperglycemic Combination therapy injectable in T2DM: Minimiza therapy on of costs If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on al combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add basal insulin, (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA mealtime insulin. In refracty patients consider adding TZD SGL T2-i: Basal Insulin Metfmin Mealtime Insulin GLP-1-RA Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;10.1077/s00125-014-3460-0

Mô hình Markov

KẾT LUẬN Sulfonylurea đóng vai trò quan trọng trong các HD điều trị ĐTĐ ngày nay. Danh mục thuốc thiết yếu (EML) của WHO lần thứ 19 (2015) Gliclazide được chọn vào với tiêu chí Hiệu quả: Kiểm soát ĐH hiệu quả An toàn: Ít nguy cơ hạ ĐH, an toàn trên tim mạch. Chí phí thấp Được đề xuất cho Bn ĐTĐ cao tuổi Với đặc tính chống stress oxy hóa, Gliclazide còn giúp bảo vệ tế bào beta, bảo vệ thận.

Trân trọng cảm ơn quí đồng nghiệp