Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2

Similar documents
ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans)

S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson, A.T. Dinh-Xuan

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ. GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K

Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG

Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể

International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ

Glaucoma. optic nerve. back of eye

Taking Medicines Safely

Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia)

Receiving Blood Transfusions

Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L.

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN. TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai

Stress Test of the Heart

XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG

Chiến lược sử dụng kháng sinh và chương trình quản lý kháng sinh trong bệnh viện. PGS.TS.Trần Quang Bính

Vị trí của thuốc ức chế men DPP-4 trên thực hành lâm sàng TS. BS TÔN THẤT MINH

SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ

GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH

Điều trị DAAs và nguy cơ phát triển HCC trên BN nhiễm HCV

Ung Thư Thanh Quản Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị

TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn

KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC

Lợi ích cấy một máy. tương thích MRI so với. một máy kinh điển. Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR

SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG

CẬP NHẬT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 2014 ĐIỀU TRỊ ĐTĐ NGƯỜI CAO TUỔI. BS Lại thị Phương Quỳnh ĐHYD TPHCM

BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012)

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP. Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai

TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU

Cholesterol. There are 3 main types of fats in your blood:

PGS.TS Cao Phi Phong

Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX MANUFACTURED AT REGISTERED FACILITY

GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG

Sofosbuvir/Ledipasvir + RBV ở BN bị xơ gan mất bù

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO TRONG CƠN HEN PHẾ QUẢN NẶNG VÀ ĐỢT CẤP COPD. Đặ g Quố Tuấ Bộ Hồi sứ Cấp ứu t ườ g Đại họ Y H Nội

Gall Bladder Removal Surgery

Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai

Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1)

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG. TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng

Điều trị dự phòng bằng thuốc chống huyết khối sau tai biến mạch máu não Emmanuel Touzé Đại học Caen Normandie, Viện trường Caen Normandie

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OXY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH

SỬ DỤNG STEROIDS TRONG ĐỢT CẤP COPD: Tại Sao và Như Thế Nào? Nguyễn Như Vinh ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh

THAM LUẬN CHỌN LỰA ĐẠI PHÂN TỬ XỬ TRÍ SỐC SOÁT XUAÁT HUYEÁT DENGUE. BSCKII. NGUYỄN MINH TiẾN BV NHI ÑOÀNG I

WB Review (Prior/ Post) Date of Draft BD to WB Ngày nộp Hồ sơ mời thầu cho WB. Type of Contract. WB's xem xét (Prior/Trước / Hình thức hợp đồng

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ

KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ

2 Cục Phòng, chống HIV/AIDS; 3 Tổ chức Sức khỏe Gia ñình Quốc tế

SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016

Viral Hepatitis. Signs

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018

Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác

How to Quit Smoking. Getting Ready to Quit

Tiếp cận điều trị tăng huyết áp nặng. Pgs.TS. NguyÔn Quang TuÊn, FACC, fscai Gi m èc BỆNH ViÖn tim HÀ NỘI

Hysterectomy. Fallopian Tube. Uterus. Ovary. Cervix. Vagina. Labia

CHẤN ĐOÁN BẰNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM DUPLEX (INCIDENCE OF DEEP VEIN THROMBOSIS, DIAGNOSED BY DUPLEX ULTRASOUND IN MEDICAL DEPARTMENTS)

NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIỂU HIỆN TIM VỚI MỤC TIÊU THEO KHUYẾN CÁO ESC-EASD Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 CÓ TĂNG HUYẾT ÁP

Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị

Thuốc kháng viêm, Viêm là gì? Viêm là một chuỗi các hiện tượng do nhiều tác nhân như nhiễm trùng, các phản

XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI VITAMIN C, XITRAT VÀ OXALAT TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC TRẮC QUANG

ĐẶT VẤN ĐỀ * Những đóng góp mới của luận án: NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN Chương 1 TỔNG QUAN 1.1. Đại cương bệnh Viêm khớp tự phát thiếu niên

Tài liệu dành cho Nhân viên Y tế VN/SAL/0009/18, CCNB 22/06/2018. không sao chép

Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ

Vaginal Infection. Signs. Types of Vaginal Infection

MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐIỆN TÂM ĐỒ VÀ VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP Điêu Thanh Hùng Trung tâm Tim mạch An giang

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG

APPLICATION OF PEPSIN TO INTEGRATE DEPROTEINIZATION AND DEMINERALIZATION - SAVING TIME AND CHEMICALS IN CHITIN PRODUCTION

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE:

NHỮNG BIẾN ĐỔI BẤT THƯỜNG CỦA ĐIỆN TÂM ĐỒ VÀ MEN TIM TRÊN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN

Phần A: GIỚI THIỆU LUẬN ÁN

SINH BỆNH HỌC HEN PHẾ QUẢN

Những Điều Nên Và Không Nên Làm Khi Đau Lưng Dưới

TUYỂN CHỌN DÒNG LÚA THƠM, NĂNG SUẤT CAO PHẨM CHẤT TỐT TỪ TỔ HỢP LAI TP9 X TP5

ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư đại trực tràng là một trong những loại ung thư mắc hàng đầu ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Theo thống kê của tổ chức ghi

Về bệnh ung thư vú. About breast cancer. Vietnamese English

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

Số:291/TMHH-HN TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO SỐ 2. Kính gửi: - Quý bệnh viện; - Quý đồng nghiệp;

và thiếu niên ở các quốc gia đang phát triển

Home Care after Total Joint Replacement

NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG NẤM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO (Cordyceps militaris) TRÊN GIÁ THỂ TỔNG HỢP VÀ NHỘNG TẰM

OEM-ODM Dietary Supplement

KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN CỦA TẢO Chlorella SP. TRONG ĐIỀU KIỆN DỊ DƯỠNG

LIỆU PHÁP MIỄN DỊCH TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ. Trần Nhân 1,*

KHUYẾN CÁO VỀ LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM Ở NGƯỜI LỚN TRƯỞNG THÀNH Cập nhật từ Hội siêu âm tim Hoa Kỳ và Hội hình ảnh tim mạch Châu Âu

1. Mục tiêu nghiên cứu

ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ HIV/AIDS GIAI ĐOẠN NATIONAL HIV/AIDS RESEARCH AGENDA

QUẢN LÝ THAI NGHÉN Ở BN THẬN NHÂN TẠO CHU KỲ

ĐẶT VẤN ĐỀ. Mục tiêu nghiên cứu:

Phòng bệnh vẫn hơn. Maryland Asian American Cancer Program. Cứ 10. Á lại có 1 người bị viêm gan B

Bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin. PGS.TS Cao Phi Phong

Thuốc kháng ung thư bằng con đường ức chế enzym Tyrosine Kinase

Transcription:

PHỐI HỢP THUỐC SỚM TRONG ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 BS.Đinh Thị Thảo Mai Khoa Nội Tiết BV Chợ Rẫy Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2 1

Ca lâm sàng Ca lâm sàng (1) BN nam 39 tuổi BN là tài xế xe tải chở hàng đi liên tỉnh, Đái tháo đường phát hiện 2 năm được điều trị metformin 500 mgx2 /ngày, không uống thuốc điều đặn Gia đình có mẹ bị ĐTĐ Tái khám lần sau cùng Nặng: 54kg cao: 165 cm BMI 19.8, HA: 13/9 mmhg. ĐH đói: 285 mg/dl, ĐH sau ăn: 371 mg/dl, HbA1c: 10 % Creatinin: 1,2 mg/dl, GFR: 63 ml/min/1.73m2, A/C niệu 15 mg/g Cholesterol 350 mg/dl, HDL 42 mg/dl, LDL160 mg/dl, TG 220m g/dl SGOT: 45 U/L SGPT: 50 U/L Ca lâm sàng Ca lâm sàng (2) XN theo dõi trong 7 tháng điều trị đầu Thời gian Ban đầu 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 7 tháng ĐH đói: mg/dl HbA1c % 325 13.2 216 251 285 11 Vấn đề: Lựa chọn điều trị hợp lý? Thất bại điều trị? Yếu tố dự đoán thất bại điều trị? Lựa chọn điều trị tiếp theo? 2

Ca lâm sàng (3) Lựa chọn điều trị tiếp theo: 1. Tăng liều metformin 2. Phối hợp Sulfonylurea riêng lẽ 3. Phối hợp Sulfonylurea cố định liều 4. Phối hợp DPP-4 inhibitor 5. Phối hợp Biphasic insulin 6. Phối hợp GLP-1 analogue Mục tiêu điều trị ĐTĐ (theo ADA 2015) 3

ADA 2015 ADA-EASD Position Statement: Management of Hyperglycemia in T2DM CONSIDERATIONS Age Weight Sex / racial / ethnic / genetic differences Comorbidities - Coronary artery disease - Heart Failure - Chronic kidney disease - Liver dysfunction - Hypoglycemia Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print] 4

9/16/2015 ADA-EASD Position Statement: Management of Hyperglycemia in T2DM CONSIDERATIONS Lớn tuổi: - Giảm tuổi thọ Gánh nặng bệnh tim mạch Giảm GFR Nguy cơ t/d phụ của nhiều thuốc điều trị bệnh đi kèm Có khả năng hạ ĐH Ít tham vọng đạt mục tiêu HbA1c <7.5 8.0% nếu mục tiêu không đạt được Quan tâm đến tính an toàn của thuốc Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print] ADA-EASD ADA-EASDPosition PositionStatement: Statement:Management Management ofofhyperglycemia in T2DM Hyperglycemia in T2DM OTHER CONSIDERATIONS Comorbidities Metformin: CVD benefit (UKPDS) - Coronary Disease Avoid hypoglycemia - Heart Failure? SUs & ischemic preconditioning - Renal disease? Pioglitazone & CVD events - Liver dysfunction? Effects of incretin-based therapies - Hypoglycemia Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print] 5

9/16/2015 ADA-EASD ADA-EASDPosition PositionStatement: Statement:Management Management ofofhyperglycemia in T2DM Hyperglycemia in T2DM OTHER CONSIDERATIONS Comorbidities - Coronary Disease - Heart Failure - Renal disease - Liver dysfunction - Hypoglycemia Metformin: May use unless condition is unstable or severe Avoid TZDs? Effects of incretin-based therapies Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print] ADA-EASD Position Statement: Management of Hyperglycemia in T2DM OTHER CONSIDERATIONS Comorbidities - Coronary Disease - Heart Failure - Renal disease - Liver dysfunction - Hypoglycemia Increased risk of hypoglycemia Metformin & lactic acidosis US: stop @SCr 1.5 (1.4 women) UK: dose @GFR <45 & stop @GFR <30 Caution with SUs (esp. glyburide) DPP-4-i s dose adjust for most Avoid exenatide if GFR <30 Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print] 6

ADA-EASD Position Statement: Management of Hyperglycemia in T2DM OTHER CONSIDERATIONS Comorbidities - Coronary Disease - Heart Failure - Renal disease - Liver dysfunction - Hypoglycemia Most drugs not tested in advanced liver disease Pioglitazone may help steatosis Insulin best option if disease severe Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print] Các nghiên cứu liên quan kiểm soát đường huyết tích cực Study Microvasc CVD Mortality UKPDS DCCT / EDIC* ACCORD ADVANCE VADT Kendall DM, Bergenstal RM. International Diabetes Center 2009 UK Prospective Diabetes Study (UKPDS) Group. Lancet 1998;352:854. Holman RR et al. N Engl J Med. 2008;359:1577. DCCT Research Group. N Engl J Med 1993;329;977. Nathan DM et al. N Engl J Med. 2005;353:2643. Gerstein HC et al. N Engl J Med. 2008;358:2545. Patel A et al. N Engl J Med 2008;358:2560. Duckworth W et al. N Engl J Med 2009;360:129. (erratum: Moritz T. N Engl J Med 2009;361:1024) Initial Trial Long Term Follow-up * in T1DM 7

2008 Sulfonylureas - insulin Metformin http://www.nejm.org/doi/full/10.1056/nejmoa0806470 ADA 2015 8

Study Sample n = 3,116 Primary Failure or Non-Adherence n = 518 (16.6%) No Refills, n=210 < 90 Days Supply, n=289 Added 2 nd Agent, n=19 Continued Metformin n = 2,598 (83.4%) A1C Measured 6 Months Post-Metformin n = 2,508 Never Achieved <7% n = 709 (28.3%) Achieved < 7% n = 1,799 (71.7%) Curr Med Res Opin. 2010 Sep;26(9):2127-35. Study Sample n = 3,116 Primary Failure or Non-Adherence n = 518 (16.6%) No Refills, n=210 < 90 Days Supply, n=289 Added 2 nd Agent, n=19 Continued Metformin n = 2,598 (83.4%) A1C Measured 6 Months Post-Metformin n = 2,508 Never Achieved <7% n = 709 (28.3%) Achieved < 7% n = 1,799 (71.7%) Secondary Failure n = 748 (41.6%) Continued Success N = 1,051 (58.4%) 9

Best A1C Achieved by A1C at Metformin Initiation in Primary Failure 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% < 7% (n=522) 7-7.9% (n=840) 8-8.9% (n=455) > 9% (n=691) A1C at Metformin Initiation Best HbA1c > 9% 8-8.9% 7-7.9% 6-6.9 < 6% Best A1C Achieved by Diabetes Duration at Metformin Initiation in Primary Failure 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% 0-3 Months (n=935) 4-11 Months (n=262) 12-23 Months (n=335) 24-35 Months (n=281) 36+ Months (n=695) Duration of Diabetes at Metformin Initiation Best HbA1c > 9% 8-8.9% 7-7.9% 6-6.9 < 6% Adapted from Nichols et al. Curr Med Res Opin 2010;26:2127-2135 10

http://www.scrigroup.com/limba/engleza/100/diabetes-and-intestinal-incret95897.php 11

Up-titrating monotherapy to the maximum recommended dose may not provide benefit HbA 1c Gastrointestinal side effects Change in HbA 1c from placebo (%) 0-0.5-1 -1.5-2 -2.5 500 1000 1500 2000 2500 Metformin dosage (mg) Patients stopping treatment (%) 10 8 6 4 2 0 500 1000 1500 2000 2500 Metformin dosage (mg) Garber AJ, et al. Am J Med 1997; 103:491 497. Phối hợp thuốc trong điều trị ĐTĐ típ 2 12

Sites of action of the current and possible pharmacological therapies for the treatment of type 2 diabetes. Thuốc đơn trị liệu dạng uống không tác động đủ trên cả 3 khiếm khuyết cơ bản của ĐTĐ type 2 Oral Monotherapies SUs Meglitinides TZDs Metformin α-glucosidase Inhibitors DPP-4 Inhibitors Key Defects Improves insulin secretion Improves insulin resistance Lowers hepatic glucose production SUs=sulfonylureas; TZD=thiazolidinediones; DPP-4=dipeptidyl peptidase 4. Inzucchi SE. JAMA 2002;287:360 372; Gallwitz B. Minerva Endocrinol. 2006;31:133 147. 13

Phối hợp thuốc trong điều trị ĐTĐ típ 2 Lựa chọn thuốc phối hợp với metformin trong điều trị ĐTĐ típ 2 Giảm HbA1c < 7% Không gây tăng cân Ít gây hạ đường huyết Phối hợp thuốc cần xem xét: Giảm đề kháng insulin, giảm sản xuất glucose ở gan và tăng tiết insulin An toàn trên tim mạch và thận Clinical Efficacy of Pharmacological Therapies to Treat Type 2 Diabetes When Used as Monotherapy or as Add On Treatment Thuốc ĐH đói (mg/dl) HbA 1C (%) Insulin Cân nặng T/d phụ Sulfonylureas 60-70 0.8-2.0 Tăng Tăng Hạ ĐH Biguanide (Metformin) 50-70 1.5-2.0 Giảm Giảm Rối loạn tiêu hóa TZD 60-80 1.4-2.6 Giảm α-glucosidase inhibitors Tăng Giử nước, suy tim, gãy xương 25-30 0.7-1.0 Không Không Rối loạn tiêu hóa DDP-4 inhibitor 12-28 0.5-0.8 Tăng Không Nguy cơ viêm tụy SGT-2 2.5-10 0.6-0.9 Không Không Nhiễm trùng tiểu GLP-1 agonist 9-28.7-.9 Tăng Giảm Nôn, táo bón, nguy cơ viêm tụy http://diabetesmanager.pbworks.com/w/page/17680289/oral%20pharmacological%20agents%20for%20type%202%20diabetes 14

ADA 2015 Ca lâm sàng o Các yếu tố xem xét khi lựa chọn điều trị: 39 tuổi BMI 19.8 HbA1c: 10 % Tuân thủ điều trị o Lựa chọn thích hợp? 1. Tăng liều metformin 2. Phối hợp Sulfonylurea riêng lẽ 3. Phối hợp Sulfonylurea cố định liều 4. Phối hợp DPP-4 inhibitor 5. Phối hợp Biphasic insulin 6. Phối hợp GLP-1 analogue 15

http://www.medscape.org/viewarticle/558473 16

Lợi ích của việc điều trị phối hợp cố định của Metformin + Glibenclamide Mục tiêu việc phối hợp Metformin + Glibenclamide: Tăng hiệu quả điều trị Phối hợp có tác dụng bổ sung lẫn nhau Giảm biến chứng ĐTĐ Dạng phối hợp cố định Metformin+Glibenclamide (Glucovance) Khác biệt gì so với việc phối hợp rời? VNM/GLV/2014/191 17

Dạng phối hợp cố định liều Metformin+Glibenclamide Tối ưu hóa sự phóng thích hoạt chất Glibenclamide Metformin Chất nền hòa tan 25% 50% 75% Metformin 500 mg 500 mg Viên Viên Donahue SR, et al. Clin Pharmacokinet 2002;41:1301 1309 Glibenclamide 2.50 mg 5.00 mg Phân bố vi hạt Glibenclamide Dạng vi hạt nhiều kích cỡ VNM/GLV/2014/191 Dạng phối hợp cố định liều Metformin+Glibenclamide Dược động học khác biệt Glibenclamide trong huyết tương (µg/l) 80 60 40 20 Kiểm soát ĐH sau ăn Ít hạ ĐH lúc đói 0 0 2 4 6 8 10 12 Thời gian sau khi dùng thuốc (giờ) Donahue SR, et al. Clin Pharmacokinet 2002;41:1301 1309 Met + Glib Phối hợp rời Metformin + glibenclamide Phối hợp cố định Metformin/glibenclamide (Glucovance ) Met/Glib AUC (ug.h.l ) 434 431 Tương đương khả dụng sinh học VNM/GLV/2014/191 18

Nghiên cứu so sánh hiệu quả của dạng phối hợp cố định Metformin+Glibenclamide (Glucovance) so với dạng phối hợp riêng rẽ trong điều trị ĐTĐ típ 2 Thiết kế: Nghiên cứu hồi cứu tại Hoa Kỳ trên 1.421 bệnh nhân ĐTĐ type 2 chưa điều trị với liệu pháp phối hợp thuốc. Mục tiêu: đánh giá sự thay đổi HbA1c sau thời gian điều trị ở 2 nhóm. Phân nhóm bệnh nhân HbA1c trung bình ban đầu Thời gian theo dõi trung bình (ngày) Glibenclamide + metformin 9,2% 128 Glucovance Glibenclamide + metformin phối hợp rời Blonde L et al., Diabetes, Obesity and Metabolism 2003; 5: 424-31 9,1% 135 Glyburide = Glibenclamide VNM/GLV/2014/191 Hiệu quả giảm HbA1C của dạng phối hợp cố định Metformin + Glibenclamide (Glucovance) với dạng phối hợp riêng rẽ trong điều trị ĐTĐ típ 2 Glucovance giảm hơn 2% HbA1c Hiệu quả hơn so với phối hợp rời, liều trung bình sử dụng thấp hơn Nhóm HbA1c 8% Viên phối hợp cố định liều Metformin + glyburide Blonde L et al., Diabetes, Obesity and Metabolism 2003; 5: 424-31 Phối hợp rời Metformin + glyburide VNM/GLV/2014/191 19

Hiệu quả giảm ĐH sau ăn của dạng phối hợp cố định Metformin +Glibenclamide (Glucovance) với dạng phối hợp riêng rẽ trong điều trị ĐTĐ típ 2 ĐH sau ăn (mg/dl) Mức giảm đường huyết sau ăn 140 p=0.012 120 100 24% 80 60 40 Plasma glibenclamide (mg/l) 80 60 40 20 0 0 2 4 6 8 10 12 Time after dosing (h) Metformin + Glibenclamide Co-Administered Metformin / Glibenclamide Combination 20 0 Met + Glib Glucovance Donahue SR, et al. Clin Pharmacokinet 2002;41:1301 1309 VNM/GLV/2014/191 Đánh giá hiệu quả lâu dài và tính an toàn của viên Glyburide/Metformin ở BN đái tháo đường type 2: Một nghiên cứu mở rộng. Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu ngẫu nhiên mù đôi, so sánh với giả dược trong vòng 52 tuần, với sự tham gia 828 bệnh nhân ĐTĐ type 2 Chỉ 1.4% ngưng điều trị vì tác dụng phụ hạ đường huyết, nhưng chỉ có 3 trường hợp có FPG < 50 mg/dl. 0.8% ngưng điều trị vì các khó chịu về tiêu hóa. Alan J. Gaber et al. Clin Ther 2002;Vol.24 VNM/GLV/2014/191 20

Tỉ lệ hạ ĐH của dạng phối hợp cố định Metformin + Glibenclamide (Glucovance) với dạng phối hợp riêng rẽ trong điều trị ĐTĐ típ 2 Tỉ lệ tai biến hạ đường huyết (%) Tỉ lệ tai biến hạ đường huyết (%) Tỉ lệ tai biến hạ đường huyết (%) Nghiên cứu 1 Marre et al, 2002 Nghiên cứu 2 DeFronzo et al, 1995 Nghiên cứu 3 Charpentier et al, 2001 (1) Marre M et al., Diabetic Medicine 2002, 19: 673 80. (2) DeFronzo RA et al., N Engl J Med 1995 31;333(9):541-9. (3) Charpentier G et al., Diabet Med 2001;18(10):828-34 VNM/GLV/2014/191 https://www.google.com/search?q=glucovance+500mg/5mg&client=safari&hl=en&prmd=isnv&source=lnms&tbm=isch&sa=x&ved=0cayq_auoawovch MIs4vAnv73xwIVzCaUCh2jzQga&biw=320&bih=417&dpr=2#hl=en&tbm=isch&q=fix+metformin+combination+glyburide&imgrc=7xNbiRTGTCjtdM%3A 21

Ưu điểm của dạng phối hợp cố định Metformin + Glibenclamide (Glucovance) Với kỹ thuật bào chế vi hạt Glibenclamide tiên tiến, dạng phối hợp cố định liều Glucovance giúp: 1 2 3 Tăng tuân thủ điều trị Tăng hiệu quả điều trị Giảm đường huyết sau ăn 4 Giảm tác dụng phụ hạ đường huyết 5 Chi phí điều trị thấp VNM/GLV/2014/191 Kết luận Điều trị ĐTĐ típ 2 dựa trên cá nhân hóa về mục tiêu, lựa chọn thuốc điều trị, kế hoạch điều trị Phối hợp thuốc ngay ban đầu cần được xem xét nếu có các yếu tố gợi ý thất bại với đơn trị liệu Sự phối hợpmetformin+ Glyburide (Glucovance) với dạng cố định liều làm giảm HbA1c, giảm ĐH đói, giúp tuân thủ điều trị so với dạng phối hợp riêng rẽ 22

23