TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA. TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa XN Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ

Similar documents
CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ. GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp

Glaucoma. optic nerve. back of eye

GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG

TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU

Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS

S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson, A.T. Dinh-Xuan

Taking Medicines Safely

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L.

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

Receiving Blood Transfusions

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR

TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn

International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM

Ung Thư Thanh Quản Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM

Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

WB Review (Prior/ Post) Date of Draft BD to WB Ngày nộp Hồ sơ mời thầu cho WB. Type of Contract. WB's xem xét (Prior/Trước / Hình thức hợp đồng

Cholesterol. There are 3 main types of fats in your blood:

ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans)

Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1)

Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể

GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG

SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN. TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG. TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng

KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ

Về bệnh ung thư vú. About breast cancer. Vietnamese English

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH

Điều trị DAAs và nguy cơ phát triển HCC trên BN nhiễm HCV

Stress Test of the Heart

KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC

Pandemic Flu: What it is and How to Prepare

BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012)

Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP. Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai

SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG

Monitoring huyết động cho. GS.TS Nguyễn Quốc Kính Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoại khoa Bệnh viện Việt Đức

How to Quit Smoking. Getting Ready to Quit

Lợi ích cấy một máy. tương thích MRI so với. một máy kinh điển. Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai

PGS.TS Cao Phi Phong

GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH

Những Điều Nên Và Không Nên Làm Khi Đau Lưng Dưới

Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia)

Chứng Ù Tai. Hướng Dẫn Bệnh Nhân. Có Thắc Mắc? Tiếng chuông reo trong tai. Nếu Quý Vị Bị Chứng Ù Tai. Tran 8. UWMC Khoa Tai Họng. Tinnitus Vietnamese

KHUYẾN CÁO VỀ LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM Ở NGƯỜI LỚN TRƯỞNG THÀNH Cập nhật từ Hội siêu âm tim Hoa Kỳ và Hội hình ảnh tim mạch Châu Âu

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ

XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI VITAMIN C, XITRAT VÀ OXALAT TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC TRẮC QUANG

THAM LUẬN CHỌN LỰA ĐẠI PHÂN TỬ XỬ TRÍ SỐC SOÁT XUAÁT HUYEÁT DENGUE. BSCKII. NGUYỄN MINH TiẾN BV NHI ÑOÀNG I

NHỮNG BIẾN ĐỔI BẤT THƯỜNG CỦA ĐIỆN TÂM ĐỒ VÀ MEN TIM TRÊN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN

1. Mục tiêu nghiên cứu

Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai

XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG

Vaginal Infection. Signs. Types of Vaginal Infection

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE:

Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX MANUFACTURED AT REGISTERED FACILITY

Sofosbuvir/Ledipasvir + RBV ở BN bị xơ gan mất bù

Viral Hepatitis. Signs

ĐẶT VẤN ĐỀ * Những đóng góp mới của luận án: NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN Chương 1 TỔNG QUAN 1.1. Đại cương bệnh Viêm khớp tự phát thiếu niên

CHẤN ĐOÁN BẰNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM DUPLEX (INCIDENCE OF DEEP VEIN THROMBOSIS, DIAGNOSED BY DUPLEX ULTRASOUND IN MEDICAL DEPARTMENTS)

Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ

Số:291/TMHH-HN TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO SỐ 2. Kính gửi: - Quý bệnh viện; - Quý đồng nghiệp;

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN 2015 BSCK2 NGUYỄN HỮU CHÍ PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG

LÊ THỊ DIỄM THỦY, MD.PhD.

SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016

Gall Bladder Removal Surgery

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ

BẢN XIN GÓP Ý ĐƠN VỊ CHÍNH TÁ VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA TIẾNG VIỆT: CHỮ QUỐC NGỮ, HỆ LATINH, CHỮ NÔM, HỆ BIỂU Ý, VÀ UNICODE/ISO IEC 10646

1 Phần A: GIỚI THIỆU LUẬN ÁN

Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác

RNA virus. Family (gia đình): Genus (Chi): Types (típ): Type A ORTHOMYXOVIRIDAE. Influenza C virus. Influenza virus. Type C

Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2

Bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin. PGS.TS Cao Phi Phong

2 Cục Phòng, chống HIV/AIDS; 3 Tổ chức Sức khỏe Gia ñình Quốc tế

Hysterectomy. Fallopian Tube. Uterus. Ovary. Cervix. Vagina. Labia

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OXY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG

NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIỂU HIỆN TIM VỚI MỤC TIÊU THEO KHUYẾN CÁO ESC-EASD Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 CÓ TĂNG HUYẾT ÁP

HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE ( Ban hành kèm theo quyết định số 458/QĐ-BYT ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

OEM-ODM Dietary Supplement

Tài liệu dành cho Nhân viên Y tế VN/SAL/0009/18, CCNB 22/06/2018. không sao chép

Home Care after Total Joint Replacement

APPLICATION OF PEPSIN TO INTEGRATE DEPROTEINIZATION AND DEMINERALIZATION - SAVING TIME AND CHEMICALS IN CHITIN PRODUCTION

ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư đại trực tràng là một trong những loại ung thư mắc hàng đầu ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Theo thống kê của tổ chức ghi

Hiểu đúng AR, RR, và NNT

CA C HƠ P CHÂ T PRENYL FLAVONOID TƯ RỄ CÂY DÂU TẰM MORUS ALBA L. (MORACEAE)

LIỆU PHÁP MIỄN DỊCH TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ. Trần Nhân 1,*

3/24/2016 THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT Ở HEO CON LÀM THẾ NÀO CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU Vet Drug Handbook,

MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐIỆN TÂM ĐỒ VÀ VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP Điêu Thanh Hùng Trung tâm Tim mạch An giang

Cập nhật Hội chứng Brugada GS.TS. Huỳnh văn Minh

Liệu cắt lớp quang học OCT có thể thay thế cho siêu âm trong lòng. TS.BS. Nguyễn Quốc Thái Viện Tim Mạch Việt Nam

QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI

TUYỂN CHỌN DÒNG LÚA THƠM, NĂNG SUẤT CAO PHẨM CHẤT TỐT TỪ TỔ HỢP LAI TP9 X TP5

ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BÀNG QUANG KHÔNG XÂM LẤN CƠ VỚI LASER THULIUM

ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ HIV/AIDS GIAI ĐOẠN NATIONAL HIV/AIDS RESEARCH AGENDA

và thiếu niên ở các quốc gia đang phát triển

Transcription:

TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa XN Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ

Đặt vấn đề Thalassemia Bệnh đơn gen, di truyền lặn, thiếu máu tan máu Đột biến gen globin giảm globin, hemoglobin WHO, 1983: Vấn đề SK nghiêm trọng của Đông Nam Á Phòng ngừa: TẦM SOÁT CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH

5 5 4 LCR 3 2 1 SINH G A 3 HS 3-20kb -10kb 0 10kb 20kb 30kb 40kb 50kb 60kb Cuïm gen (11p15.5) 5 HS40 PHOÂI Hb Gower-I ( 2 2 ) Hb Gower-II ( 2 2 ) Hb Portland ( 2 2 ) THAI HbF ( 2 2 ) TRÖÔÛNG THAØNH HbA ( 2 2 ) HbA2 ( 2 2 ) Ñeán taâm nhieãm saéc theå 2 Inter HVR 1 2 1 2 1 3 HVR 3-40kb 0 10kb 20kb 30kb 40kb Cuïm gen (16pterp13.3)

Phân loại bệnh thalassemia Phân loại theo chuỗi globin giảm tổng hợp -thalassemia -thalassemia Thalassemia kết hợp Hb variant -thalassemia -thalassemia -thalassemia HPFH -thalassemia -thalassemia

Các thể bệnh -thalassemia 5 HS40 Người bình thường / Inter HVR 2 1 2 1 2 1 3 HVR Huyết đồ: MCV giảm; MCH giảm Điện di thành phần Hb: -40kb o HbA2 0 < 3,3% 10kb ; HbF 20kb < 1% 30kb o HbH, Hb Bart s, HbCS: đặc hiệu nhưng ít khi hiện diện 3 40kb Mức độ lâm sàng tỉ lệ số gen globin đột biến

Các thể bệnh -thalassemia Người bình thường / Huyết đồ: MCV giảm, MCH giảm Điện di thành phần Hb HbA2 > 3,5% HbE (+/-) đặc hiệu -thalassemia Mức độ lâm sàng tỉ lệ số gen globin đột biến nặng -thal. Minor + / hoặc 0 / Thiếu máu nhẹ -thal. Intermedia + / + hoặc + / 0 Thiếu máu vừa -thal. Major 0 / 0 hoặc + / 0 Thiếu máu nặng

Biểu hiện lâm sàng khi -thalassemia tương tác -thalassemia -thalassemia nhẹ đi, không truyền máu o o + / + với thalassemia 1 (- /- hoặc --/ ) + / + hoặc + / 0 với Hb H (--/- hoặc --/ T ) Không thay đổi kiểu hình -thalassemia o + / + với thalassemia 2 (- / hoặc T / ) -thalassemia nặng thêm o o + / và ( / hoặc / ) -thalassemia intermedia + / và ( / ) -thalassemia minor Bệnh Hb H nhẹ đi o Hb H > Hb H + T / > T /

Bệnh di truyền theo quy luật Mendel Người mang gen bệnh: Thiếu máu: hồng cầu nhỏ, nhược sắc, không biểu hiện LS MCV < 80fL, MCH < 27pg A / a A / a Có thể có con thalassemia nặng nếu lấy người mang 1 gen bệnh A a A a Giao tử A : bình thường a : đột biến A/A : người bình thường A/a : người mang gen bệnh A / A A / a A / a a / a a/a : biểu hiện bệnh 25% 50% 25%

Phaân boá thalassaemia treân theá giôùi

Phân bố thalassemia ViỆT NAM 6,25 triệu người mang gen bệnh 2.166 trẻ thalassemia nặng WHO 1983: thalassemia là vấn đề sức khỏe nghiêm trọng của thế giới WHO (1983) Community control of hereditary anaemias. Bulletin of the World Health Organization, 61: 63-80. Hoan NKH (2005) Thalassaemia and a model of prevention in Vietnam. Master thesis. Sydney Uni.

Gánh nặng bệnh thalassemia tại VN Với dân số ~ 80 triệu. Nếu chỉ tính bệnh thalassemia: Tỉ lệ mang gen trung bình: 6,4% Số người mang gen: 80 triệu x 6,4% = 5,1 triệu người Tỉ lệ sinh 19,58/1000 (năm 2002), mỗi năm có o Số trẻ mang gen sinh ra: 0,01958 x 80 triệu x 6,4% ~ 100.000 o trẻ Số trẻ bệnh thalassemia nặng sinh ra: ~ 1.700 trẻ Số lượng máu cần để ĐIỀU TRỊ ĐẦY ĐỦ o Cho 1 BN: 52 đơn vị / năm x 20 năm = 1.040 đơn vị o Cho 1.700 BN: ~ 88.000 đơn vị / năm x ~20 năm = 1.768.000 đơn vị Nguoàn: WHO (1983) Community control of hereditary anaemias. Bulletin of the World Health Organization, 61: 63-80; Hoan NKH (2005) Thalassaemia and a model of prevention in Vietnam. Master thesis. Sydney Uni.

Một nhà ba con cùng bệnh thalassemia (Nguồn: Báo Lao Động số 161 ngày 23/6/2002 của t/g Nguyễn Thịnh) Cháu Nguyễn Triệu Huân 15 tuổi, con của ông Thọ và bà Nông, vừa trải qua đợt truyền máu thứ 3 từ đầu năm, tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai. Sức khỏe của cháu rất suy kiệt, da xanh nhợt, bụng ỏng, chân tay teo tóp. Căn bệnh thalassemia đã cùng lúc tấn công cả 3 trong 4 đứa con của ông. Cô chị Quỳnh Như phát bệnh năm 1980, lúc mới 1 tuổi. Tiếp đến Huân và Chương, em trai 11 tuổi. Thalassemia Bệnh viện tuyến tỉnh chỉ có thể kéo dài sự sống bằng cách truyền máu và cắt lách để nới rộng khoảng cách các đợt tan huyết, cũng như để tránh vỡ lách khi nó quá to.

Phòng ngừa thalassemia SLCĐ trước làm tổ SLCĐ trước hôn nhân SLCĐ trước sinh SLCĐ sơ sinh

Các phương pháp tầm soát Pearson, 1973: MCV < 79fL Mentzer, 1973: o MCV / RBC o < 13 : dương tính England & Fraser, 1973: 5 HGB DF' MCV RBC 3,4 100 o DF < 0 : dương tính o Không dung: thai phụ, MCV > 80fL o WHO, 1989: MCH < 27 pg Shine & Lal, 1977: o < 1530 : dương tính 2 MCV MCH 100 Các phương pháp khác tầm soát -thal & HbE: DCIP (2,6-dichloro-phenolindophenol), 1973 OF (osmotic fragility), 1981 DEAE (dietyl aminoethyl-cellulose), 2012

Một số mô hình tầm soát Hy Lạp (Cao, 2002) o o Tầm soát trước hôn nhân, trước sinh tất cả mọi người MCV < 78 fl hoặc MCH < 27 pg Canada (National Guideline, 2008) o Tầm soát trước sinh cho nhóm chủng tộc nguy cơ cao o MCV < 80 fl hoặc MCH < 27 pg kết hợp điện di Hb Thái Lan (Fucharoen, 2004) o o Tầm soát trước sinh tất cả mọi người OF (thalassemia) kết hợp DCIP (HbE) Bệnh viện Từ Dũ o o Tầm soát trước sinh các thai phụ khám tại bệnh viện MCV < 80 fl hoặc MCH < 27 pg kết hợp điện di Hb

Đối tượng sàng lọc Tất cả các thai phụ Các trường hợp đã có tiền sử gia đình mắc bệnh thalassemia

Tiến trình sàng lọc trước sinh thalassemia

Phương pháp sàng lọc Sàng lọc tình trạng mang gen thalassemia o Xác định thiếu máu nhược sắc: XN huyết đồ o Loại trừ do thiếu sắt: XN Ferritin o Định hướng loại thalassemia: Điện di hemoglobin Sàng lọc dương tính khi MCV < 80fl hoặc MCH < 27pg Ferritin bình thường (không thiếu sắt) Tỉ lệ hemoglobin bất thường, hoặc có sự hiện diện của loại hemoglobin bất thường

Lưu đồ tầm soát thalassemia bằng huyết đồ, ferritin, điện di Hb 80 27 < 80 < 27

Phương pháp chẩn đoán Chẩn đoán trước sinh đột biến gen thalassemia khi sàng lọc dương tính cho VỢ, CHỒNG Bệnh phẩm o o o Máu ngoại vi (3 ml) Tế bào dịch ối (10 ml) Mô gai nhau (4 mg) Kỹ thuật o PCR, giải trình tự, MLPA...

Kết quả tầm soát thai phụ đến khám tại BVTD 1/6/2008 30/6/2011 44.439 thai phụ Khám thai & XN huyết đồ 11.638 thai phụ (26,2%) MCH < 27 pg MCV < 80 fl 909 thai phụ (2,0%) 909 chồng Tầm soát (+) XN đột biến gen 495 thai (54,4%) Chọc ối CĐTS XN đột biến gen

Tỉ lệ các trường hợp thalassemia tại BV Từ Dũ (6/2008 6/2011) 44.439 thai phụ khám thai và làm XN huyết đồ Thai phụ & chồng (n=1416) Thai (n=345) -thalassemia 65,3 66,4 -thalassemia 30,7 25,5 - và -thalassemia 4,0 8,1 Tỉ lệ mang gen của thai phụ là: 1,7% (756/44.439) 11,6% các trường hợp -thal kèm -thal [32 / (230 + 32)] 103 (20,8%) thai có kiểu gen kiểu gen nặng, chấm dứt thai kỳ là: o -thalassemia nặng: 78 thai (bệnh Hb Bart s: 57 + bệnh HbH: 21) o -thalassemia major: 25 thai Tỉ lệ đột biến gen -thal : -thal = 2 lần [(494+32) / (230+32)]

Tỉ lệ các loại alen thalassemia ở thai phụ và chồng (1500 alen) -thalassemia Tỉ lệ % (66,8) -- SEA 51,6-3.7 8,6 CS 3,0-4.2 2,7 6 loại alen khác 1,3 98,7% 98,2% Phù hợp báo cáo của Weatherall (2011) Filon (2000, n=29) Hao (2001, n=23) Svasti (2002, n=68): 96,7% -thalassemia Tỉ lệ % (33,2) Codon 26 G>A (HbE) 18,7 Codon 17 A>T 4,9 Codon 41/42 -TCTT 4,5-28 A>G 1,7 Codon 71/72 +A 1,1 Codon 95 +A 0,7 IVS 2-654 C>T 0,5 IVS 1-1 G>T 0,5 7 loại alen khác 1,8 Tỉ lệ các alen ở thai tương tự như ở cha mẹ

Đặc điểm huyết học các trường hợp đột biến thalassemia Chỉ số trung bình Chồng (n=621) Thai phụ (n=638) SLHC (x 10 12 /L) 5,8 (ĐLC 0,7) 4,7 (ĐLC 0,6) HgB (g/dl) 13,7 (ĐLC 1,5) 10,8 (ĐLC 1,3) Hct (%) 42,9 (ĐLC 3,8) 33,9 (ĐLC 3,8) MCV (fl) 73,5 (ĐLC 7,3) 72,5 (ĐLC 7,3) MCH (pg) 23,8 (ĐLC 3,3) 23,2 (ĐLC 2,7)

Tỉ lệ phát hiện của MCV và MCH Công thức tầm soát Kết quả XN Tổng Tỉ lệ phát hiện ĐB (-) (n=1304) ĐB (+) (n=386) Tỉ lệ (+) giả MCH < 27 pg (+) 1247 223 1470 TLPH: 95,6% (1247 / 1304) (-) 57 163 220 DTG: 57,8% (223 / 386) MCV < 80 fl (+) 1159 147 1306 TLPH: 88,9% (1159 / 1304) (-) 145 239 384 DTG: 38,1% (147 / 386) MCH < 27 pg (+) 1149 119 1268 TLPH: 88,1% (1149 / 1304) và MCV < 80 fl (-) 155 267 422 DTG: 30,8% (119 / 386) MCH < 27 pg (+) 1257 251 1508 TLPH: 96,4% (1257 / 1304) hoặc MCV < 80 fl (-) 47 135 182 DTG: 65,0% (251 / 386) Kết hợp (MCV < 80 fl hoặc MCH < 27 pg): (+) giả tăng 3,9% nhưng tỉ lệ phát hiện chỉ tăng 0,8%

Tỉ lệ trung bình các loại Hb theo kiểu gen -thalassemia - / --/ hoặc - /- --/- thai phụ chồng thai phụ chồng thai phụ chồng HbA2 (%) HbF (%) HbH (%) HbCS (%) Hb Bart s (%) 2,7 (n=81) 0,8 (n=81) 0,8 (n=1) 0,5 (n=2) 2,6 (n=92) 0,3 (n=92) 0,6 (n=1) 2,4 (n=360) 0,4 (n=360) 2,4 (n=294) 0,2 (n=294) - - 2,1 (n=10) 0,4 (n=10) 8,6 (n=5) 0,7 (n=6) 0,3 (n=6) 12,8 (n=4) - - - - - - - - - 0,6 (n=2) 0,6 (n=4) Rất ít trường hợp có HbH, HbCS và Hb Bart s. Đa số trường hợp -thalassemia có thành phần Hb không đặc trưng.

Tỉ lệ trung bình các loại Hb theo kiểu gen -thalassemia Thal / E / HbA2 (%) HbF (%) HbE (%) thai phụ chồng thai phụ chồng thai phụ chồng 5,5 (n=105) 3,9 (n=113) E / E 0 (n=1) Thal / E 4,1 (n=1) 5,5 (n=76) 4,0 (n=115) 4,8 (n=3) 4,0 (n=1) 2,5 (n=105) 0,8 (n=113) 3,7 (n=1) 57,0 (n=1) 1,6 (n=76) 1,2 (n=115) 5,5 (n=3) - - - 24,5 (n=110) 87,2 (n=1) 38,9 (n=1) 24,5 (n=115) 89,7 (n=3) 24,9 (n=1)

Tỉ lệ các loại Hb theo kiểu gen -thalassemia kèm -thalassemia hoặc HbE E / đơn thuần: 24,5% HbA2 (%) HbF (%) HbE (%) -thalas. 2 5,3 (ĐLC 5,3) (n=18) 0,8 (ĐLC 1,1) (n=18) 21,5 (ĐLC 1,2) (n=7) -thalas. 1 4,4 (ĐLC 4,4) (n=37) 0,6 (ĐLC 1,2) (n=37) 15,5 (ĐLC 1,5) (n=23) Bệnh HbH 3,6 (n=1) 1,0 (n=1) 10,8 (n=1) 95% các trường hợp kiểu gen -thalassemia 1 kèm E / có HbE 18,2%

Tình huống 1 Uyên (nữ): o MCV 73.2 o MCH 20.8 o Ferritin 35.6 o Hb A2 5.5 o Hb E 0 o Hb F 3.5 Codon 41/42 -TCTT

Tình huống 2 A&B Hà (nữ): o MCV 66.8 o MCH 21.5 o Ferritin 164.8 o Hb A2 6.1 o Hb E 0 o Hb F 2.8 Ngọc (nam): MCV 78.0 MCH 26.3 Ferritin 164.8 Hb A2 2.8 Hb E 24.4 Hb F 0 Codon 17AAG TAG/wt HbE/wt Thai Codon 17AAG TAG/HbE

Tình huống 3I A&B Hà (nữ): o MCV 73.3 o MCH 22.1 o Ferritin 164.8 o Hb A2 2.3 o Hb E 0 o Hb F 2.3 Sàng (nam): MCV 64.5 MCH 21.2 Ferritin 45.2 Hb A2 2.3 Hb E 0 Hb F 0 --SEA/wt --SEA/wt Thai --SEA/--SEA

Tình huống 4 A&B Mân (nữ): o MCV 75.3 o MCH 24.1 o Ferritin 37.3 o Hb A2 3.6 o Hb E 25.1 o Hb F 0.4 An (nam): MCV 78.1 MCH 22.2 Ferritin 267.5 Hb A2 4.5 Hb E 86.9 Hb F 8.6 HbE/wt HbE/HbE

Tình huống 5 A&B Thủy (nữ): o MCV 81.6 o MCH 24.5 o Ferritin 113.7 o Hb A2 3.3 o Hb E 25.1 o Hb F 0.8 Hoàng (nam): MCV 77.3 MCH 26.5 Ferritin 667.6 Hb A2 3.1 Hb E 23.3 Hb F 1.0 HbE/wt HbE/wt

Tình huống 6 A&B Thủy (nữ): o MCV 85.6 o MCH 26.9 o Ferritin 65 o Hb A2 2.7 o Hb E 0 o Hb F 0.2 Dũng (nam): MCV 73.1 MCH 24.5 Ferritin - Hb A2 3.7 Hb E 24.6 Hb F 0 -a3.7/wt HbE/wt

Kết luận 1 2 3 4 5 Tỉ lệ phát hiện thal: MCH < 27 pg: 95,6% ; MCV < 80 fl: 88,9% Tỉ lệ thai phụ khám thai tại BVTD có ĐB gen là 1,7%. ĐB -thalassemia phổ biến gấp 2 lần -thalassemia. 4,0% thai phụ có -thalassemia kèm -thalassemia. -thalassemia có thành phần Hb không đặc trưng. HbA2 > 3,5% có thể che giấu kiểu gen -thal kèm -thal.

Lưu đồ tầm soát thalassemia bằng huyết đồ, ferritin, điện di Hb 80 27 < 80 < 27

Cám ơn TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa Xét nghiệm Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ - Khu D Lầu 3 Email: drhoan@gmail.com DĐ: 0918182834