QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI

Similar documents
QCVN 11-1:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI

Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS

ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans)

Taking Medicines Safely

CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K

Receiving Blood Transfusions

S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson, A.T. Dinh-Xuan

GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG

TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L.

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ. GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

Glaucoma. optic nerve. back of eye

GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG

Cholesterol. There are 3 main types of fats in your blood:

WB Review (Prior/ Post) Date of Draft BD to WB Ngày nộp Hồ sơ mời thầu cho WB. Type of Contract. WB's xem xét (Prior/Trước / Hình thức hợp đồng

XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI VITAMIN C, XITRAT VÀ OXALAT TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC TRẮC QUANG

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP. Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai

Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể

Stress Test of the Heart

Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1)

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN. TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai

Lợi ích cấy một máy. tương thích MRI so với. một máy kinh điển. Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ

SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OXY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG

Ung Thư Thanh Quản Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị

BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012)

Chiến lược sử dụng kháng sinh và chương trình quản lý kháng sinh trong bệnh viện. PGS.TS.Trần Quang Bính

Điều trị DAAs và nguy cơ phát triển HCC trên BN nhiễm HCV

TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU

GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH

SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ

XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG

và thiếu niên ở các quốc gia đang phát triển

Bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin. PGS.TS Cao Phi Phong

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG. TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng

Gall Bladder Removal Surgery

KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ

Số:291/TMHH-HN TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO SỐ 2. Kính gửi: - Quý bệnh viện; - Quý đồng nghiệp;

Về bệnh ung thư vú. About breast cancer. Vietnamese English

CHẤN ĐOÁN BẰNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM DUPLEX (INCIDENCE OF DEEP VEIN THROMBOSIS, DIAGNOSED BY DUPLEX ULTRASOUND IN MEDICAL DEPARTMENTS)

Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX MANUFACTURED AT REGISTERED FACILITY

International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN

Press on «Solvay Vietnam Days» 19 & 20/1/2016

Những Điều Nên Và Không Nên Làm Khi Đau Lưng Dưới

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG

ĐẶT VẤN ĐỀ * Những đóng góp mới của luận án: NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN Chương 1 TỔNG QUAN 1.1. Đại cương bệnh Viêm khớp tự phát thiếu niên

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH

Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ

THAM LUẬN CHỌN LỰA ĐẠI PHÂN TỬ XỬ TRÍ SỐC SOÁT XUAÁT HUYEÁT DENGUE. BSCKII. NGUYỄN MINH TiẾN BV NHI ÑOÀNG I

APPLICATION OF PEPSIN TO INTEGRATE DEPROTEINIZATION AND DEMINERALIZATION - SAVING TIME AND CHEMICALS IN CHITIN PRODUCTION

PGS.TS Cao Phi Phong

Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia)

CA C HƠ P CHÂ T PRENYL FLAVONOID TƯ RỄ CÂY DÂU TẰM MORUS ALBA L. (MORACEAE)

OEM-ODM Dietary Supplement

Viral Hepatitis. Signs

KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012

KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN CỦA TẢO Chlorella SP. TRONG ĐIỀU KIỆN DỊ DƯỠNG

Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai

Sofosbuvir/Ledipasvir + RBV ở BN bị xơ gan mất bù

(Kappaphycus alvarezii) NUÔI TRỒNG TẠI CAM RANH, KHÁNH HÒA

ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ HIV/AIDS GIAI ĐOẠN NATIONAL HIV/AIDS RESEARCH AGENDA

How to Quit Smoking. Getting Ready to Quit

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ

Pandemic Flu: What it is and How to Prepare

Monitoring huyết động cho. GS.TS Nguyễn Quốc Kính Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoại khoa Bệnh viện Việt Đức

Chứng Ù Tai. Hướng Dẫn Bệnh Nhân. Có Thắc Mắc? Tiếng chuông reo trong tai. Nếu Quý Vị Bị Chứng Ù Tai. Tran 8. UWMC Khoa Tai Họng. Tinnitus Vietnamese

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018

1. Mục tiêu nghiên cứu

NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG NẤM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO (Cordyceps militaris) TRÊN GIÁ THỂ TỔNG HỢP VÀ NHỘNG TẰM

ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BÀNG QUANG KHÔNG XÂM LẤN CƠ VỚI LASER THULIUM

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE:

AoV-PTC Chỉ tiêu chất lượng trong sản phẩm thịt đóng hộp. AoV-PTC Chỉ tiêu chất lượng trong nước chấm

SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016

Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2

Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác

NHỮNG BIẾN ĐỔI BẤT THƯỜNG CỦA ĐIỆN TÂM ĐỒ VÀ MEN TIM TRÊN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN

Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị

2 Cục Phòng, chống HIV/AIDS; 3 Tổ chức Sức khỏe Gia ñình Quốc tế

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ENZYME PROTAMEX ĐỂ THỦY PHÂN CÁ TRÍCH (SARDINELLA GIBBOSA) THU DỊCH ĐẠM

SINH BỆNH HỌC HEN PHẾ QUẢN

1 Phần A: GIỚI THIỆU LUẬN ÁN

GIỚI THIỆU LUẬN ÁN 1. Đặt vấn đề

TUYỂN CHỌN DÒNG LÚA THƠM, NĂNG SUẤT CAO PHẨM CHẤT TỐT TỪ TỔ HỢP LAI TP9 X TP5

BẢN XIN GÓP Ý ĐƠN VỊ CHÍNH TÁ VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA TIẾNG VIỆT: CHỮ QUỐC NGỮ, HỆ LATINH, CHỮ NÔM, HỆ BIỂU Ý, VÀ UNICODE/ISO IEC 10646

RNA virus. Family (gia đình): Genus (Chi): Types (típ): Type A ORTHOMYXOVIRIDAE. Influenza C virus. Influenza virus. Type C

Điều trị dự phòng bằng thuốc chống huyết khối sau tai biến mạch máu não Emmanuel Touzé Đại học Caen Normandie, Viện trường Caen Normandie

Tài liệu dành cho Nhân viên Y tế VN/SAL/0009/18, CCNB 22/06/2018. không sao chép

TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA. TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa XN Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ

LIỆU PHÁP MIỄN DỊCH TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ. Trần Nhân 1,*

Thuốc kháng ung thư bằng con đường ức chế enzym Tyrosine Kinase

Home Care after Total Joint Replacement

Transcription:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI National technical regulation on follow-up formula (for infant from 6 th month on and young children up to 36 months of age) HÀ NỘI 2012

Lời nói đầu QCVN 11-3:2012/BYT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn cho tre sơ sinh và trẻ nhỏ biên soạn, Cục An toàn thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 22/2012/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI National technical regulation on follow-up formula (for infant from 6 th month on and young children up to 36 months of age) I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng, an toàn thực phẩm và yêu cầu đối với việc quản lý sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. 2. Đối tƣợng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với: 2.1. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi tại Việt Nam; 2.2. Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. 3. Giải thích từ ngữ và ký hiệu viết tắt Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ và ký hiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau: 3.1. Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi (sau đây gọi tắt là sản phẩm): Sản phẩm ở dạng bột hoặc dạng lỏng, được chế biến từ: - Sữa bò hoặc sữa động vật khác và (hoặc); - Các thành phần có nguồn gốc động vật, thực vật. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu về dinh dưỡng cho sự phát triển bình thường của trẻ giai đoạn từ 6 đến 36 tháng tuổi. Sản phẩm dạng lỏng có thể sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nuớc trước khi sử dụng; sản phẩm dạng bột phải pha với nước trước khi sử dụng. - GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành sản xuất tốt. - CODEX: Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc tế. - IU (International Unit): Đơn vị quốc tế. - RE (Retinol Equivalent): Retinol tương đương. 1

II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT 1. Thành phần cơ bản 1.1. Yêu cầu chung 1.1.1. Nguyên liệu và phụ gia thực phẩm đưa vào sản xuất phải bảo đảm chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm; đồng thời thích hợp cho tiêu hóa của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. 1.1.2. Sản phẩm được chế biến từ: - Sữa bò hoặc sữa động vật khác và (hoặc); - Chế phẩm protein động vật và (hoặc) thực vật (đã được chứng minh phù hợp với trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi); - Nguyên liệu khác cần thiết để đạt được yêu cầu đối với sản phẩm quy định tại Khoản 1.2 và 1.3, Phần II của Quy chuẩn này. 1.1.3. Sản phẩm có thành phần cơ bản là sữa được sản xuất từ nguyên liệu được quy định tại Điểm 1.1.2, Phần II của Quy chuẩn này và phải đảm bảo trong 100 kcal sản phẩm (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) chứa ít nhất 3 g protein (hay 0,7 g/100 kj) có nguồn gốc từ sữa tách béo, sữa nguyên kem và chiếm tối thiểu 90% tổng lượng protein trong sản phẩm; có thể điều chỉnh hàm lượng protein nhưng không được làm giảm hàm lượng vitamin và chất khoáng trong sữa. 1.2. Năng lƣợng Sản phẩm (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) phải đáp ứng: Đơn vị Tối thiểu Tối đa kcal/100 ml 60 85 kj/100 ml 250 355 1.3. Thành phần dinh dƣỡng Sản phẩm (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) phải đáp ứng: 1.3.1. Hàm lượng protein Đơn vị Tối thiểu (1) Tối đa Ghi chú g/100 kcal 3,0 5,5 g/100 kj 0,7 1,3 (1) Protein trong sản phẩm có chất lượng dinh dưỡng tương đương với casein; trường hợp sử dụng protein khác có chất lượng dinh dưỡng thấp hơn casein thì hàm lượng protein phải tăng theo tỷ lệ nghịch với chất luợng dinh dưỡng. Chất lượng dinh dưỡng của protein không thấp hơn 85% so với casein. 2

Có thể bổ sung acid amin thiết yếu để cải thiện giá trị dinh dưỡng của sản phẩm. Trong truờng hợp này, chỉ được bổ sung acid amin thiết yếu dạng đồng phân L với hàm lượng vừa đủ nhằm cải thiện chất lượng protein. 1.3.2. Hàm lượng lipid Đơn vị Tối thiểu Tối đa Chất béo tổng số g/100 kcal 3,0 6,0 g/100 kj 0,7 1,4 Acid linoleic (dạng glycerid) mg/100 kcal 300 - mg/100 kj 71,7-1.3.3. Hàm lượng carbohydrat Carbohydrat trong sản phẩm phải: - Phù hợp với tiêu hóa của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi, - Hàm lượng đáp ứng yêu cầu về năng lượng quy định trong Khoản 1.2, Phần II của Quy chuẩn này (tính tới năng lượng từ protein và chất béo trong sản phẩm). 1.3.4. Hàm lượng vitamin Đơn vị Tối thiểu Tối đa Ghi chú Vitamin A IU/100 kcal 250 750 g RE /100 kcal 75 225 IU/100 kj 60 180 g RE/100 kj 18 54 Vitamin D IU/100 kcal 40 120 g/100 kcal 1 3 IU/100 kj 10 30 g/100 kj 0,25 0,75 3

Vitamin E (các hợp chất - tocopherol) IU/100 kcal 0,7 (2) - IU/100 kj 0,15 (2) - (2) Chứa tối thiểu 0,7 IU/g acid linoleic hoặc 0,7 IU/g acid chưa bão hòa đa tính theo acid linoleic Vitamin C (acid ascorbic) mg/100 kcal 8,0 - mg/100 kj 1,9 - Vitamin B 1 (thiamin) g/100 kcal 40 - g/100 kj 10 - Vitamin B 2 (riboflavin) g/100 kcal 60 - g/100 kj 14 - Nicotinamid g/100 kcal 250 - g/100 kj 60 - Vitamin B 6 g/100 kcal 45 (3) - (3) Chứa tối thiểu 15 g vitamin B6/g protein g/100 kj 11 (3) - Acid folic g/100 kcal 4 - g/100 kj 1 - Acid pantothenic g/100 kcal 300 - g/100 kj 70 - Vitamin B 12 g/100 kcal 0,15 - g/100 kj 0,04-4

Vitamin K 1 g/100 kcal 4 - g/100 kj 1 - Vitamin H (Biotin) g/100 kcal 1,5 - g/100 kj 0,4 - Các dạng vitamin bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ). 1.3.5. Hàm lượng chất khoáng Đơn vị Tối thiểu Tối đa Ghi chú Natri mg/100 kcal 20 85 mg/100 kj 5 21 Kali mg/100 kcal 80 - mg/100 kj 20 - Clorid mg/100 kcal 55 - mg/100 kj 14 - Calci mg/100 kcal 90 - mg/100 kj 22 - Phospho mg/100 kcal 60 - mg/100 kj 14 - Tỉ lệ calci/phospho 1,0 2,0 5

Đơn vị Tối thiểu Tối đa Ghi chú Magnesi mg/100 kcal 6,0 - mg/100 kj 1,4 - Sắt mg/100 kcal 1,0 2,0 mg/100 kj 0,25 0,50 Iod g/100 kcal 5,0 - g/100 kj 1,2 - Kẽm mg/100 kcal 0,5 - mg/100 kj 0,12 - Các dạng chất khoáng bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ). 2. Các thành phần tùy chọn Ngoài các vitamin và chất khoáng quy định trong Điểm 1.3.4 và 1.3.5, Phần II của Quy chuẩn này, sản phẩm có thể được bổ sung các thành phần dinh dưỡng khác để phù hợp với khẩu phần ăn phối hợp của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. Tác dụng của các chất dinh dưỡng này phải được chứng minh khoa học. Các chất dinh dưỡng bổ sung vào thực phẩm phải có hàm lượng đủ để đáp ứng với nhu cầu của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. 3. Yêu cầu đối với sản phẩm sau khi pha chế Sau khi pha chế theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, sản phẩm không được có hiện tượng vón cục. 4. Xử lý bằng bức xạ ion Không được xử lý bằng bức xạ ion đối với sản phẩm và các nguyên liệu để sản xuất. 5. Phụ gia thực phẩm Các chất phụ gia thực phẩm sử dụng trong sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi theo quy định của Bộ Y tế. 6

6. Chất nhiễm bẩn 6.1. Dƣ lƣợng thuốc bảo vệ thực vật Sản phẩm phải được chế biến theo nguyên tắc GMP để không còn tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (đã được sử dụng trong sản xuất, bảo quản hoặc xử lý nguyên liệu thô/thành phần thực phẩm). Trong trường hợp vì lí do kỹ thuật vẫn còn tồn dư thuốc bảo vệ thực vật thì hàm lượng của chúng phải được giảm tối đa có thể đáp ứng theo quy định hiện hành. 6.2. Melamin Đơn vị Mức tối đa Ghi chú mg/kg sản phẩm 2,5 6.3. Kim loại nặng Theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm. 6.4. Độc tố vi nấm Theo QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm. 6.5. Các chất nhiễm bẩn khác Không được chứa tồn dư hormon, kháng sinh và các chất ô nhiễm khác, đặc biệt không được chứa các chất có dược tính. 7. Vi sinh vâ t Theo QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm. 8. Ghi nhãn Việc ghi nhãn các sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá, các văn bản hướng dẫn thi hành và các quy định của pháp luật. III. PHƢƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƢƠNG PHÁP THỬ 1. Lấy mẫu Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư 16/2009/TT-BKHCN ngày 2 tháng 6 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá lưu thông trên thị trường; Thông tư 14/2011/TT-BYT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Y tế về hướng dẫn chung về lấy mẫu thực phẩm phục vụ thanh tra, kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật có liên quan. 7

2. Phƣơng pháp thử Yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp trong Phụ lục của Quy chuẩn này (các phương pháp này không bắt buộc áp dụng, có thể sử dụng phương pháp thử khác tương đương). Trong trường hợp cần kiểm tra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại Quy chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quy định căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước hoặc nước ngoài đã được xác nhận giá trị sử dụng. IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 1. Công bố hợp quy 1.1. Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi trước khi nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này. 1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm, Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 11 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật. 2. Kiểm tra về chất lƣợng Việc kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn đối với các sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi phải được thực hiện theo các quy định của pháp luật. V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN 1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, an toàn theo đúng nội dung đã công bố. 2. Tổ chức, cá nhân chỉ được sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố hợp quy và bảo đảm chất lượng, an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật. V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Cục An toàn thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này. 8

2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này. 3. Trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản đó. 9

Phụ lục DANH MỤC PHƢƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI I. Protein 1. TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Sữa Xác định hàm lượng nitơ Phần 5: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein. 2. TCVN 8100:2009 (ISO 14891:2002) Sữa và sản phẩm sữa Xác định hàm lượng nitơ Phương pháp thông dụng theo nguyên tắc đốt cháy Dumas II. Lipid 3. TCVN 6688-1:2007 (ISO 8262-1:2005) Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull Berntrop (Phương pháp chuẩn) Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh. 4. TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000) Sữa bột và sản phẩm sữa bột Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) 5. AOAC 996.06 Fat (Total, Saturated, and Unsaturated) in Foods. Hydrolytic Extraction Gas Chromatographic Method 6. ISO 23065:2009 Milk fat from enriched dairy products Determination of omega- 3 and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography 7. AOAC 992.25 Linoleic Acid in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Gas Chromatographic Method III. Carbohydrat 8. AOAC 986.25 Proximate Analysis of Milk-Based Infant Formula IV. Vitamin 9. EN 12823-1:2000 Foodstuffs Determination of vitamin A by high performance liquid chromatography Part 1: Measurements of all-trans-retinol and 13-cisretinol 10. EN 12823-2:2000 Foodstuffs Determination of vitamin A by high performance liquid chromatography Part 2: Measurements of Beta-carotene 11. AOAC 974.29 Vitamin A in Mixed Feeds, Premixes, and Human and Pet Foods. Colorimetric Method 12. AOAC 941.15 Carotene in Fresh Plant Materials and Silages. Spectrophotometric Method 10

13. AOAC 992.06 Vitamin A (Retinol) in Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method 14. AOAC 992.04 Vitamin A (Retinol Isomers) in Milk and Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method 15. EN 12821:2009 Foodstuffs Determination of vitamin D by high performance liquid chromatography Measurement of cholecalciferol (D3) or ergocalciferol (D2) 16. AOAC 936.14 Vitamin D in Milk, Vitamin Preparations, and Feed Concentrates 17. AOAC 995.05 Vitamin D in Infant Formulas and Enteral Products. Liquid Chromatographic Method 18. AOAC 992.26 Vitamin D3 (Cholecalciferol) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method 19. TCVN 8276:2010 (EN 12822:2000) Thực phẩm Xác định vitamin E bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao Định lượng và tocopherol 20. AOAC 971.30 -Tocopherol and -Tocopheryl Acetate in Foods and Feeds. Colorimetric Method 21. AOAC 992.03 Vitamin E Activity (All-rac- -Tocopherol) in Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method 22. EN 14148:2003 Foodstuffs Determination of vitamin K1 by HPLC 23. AOAC 992.27 trans-vitamin K1 (Phylloquynone) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Liquid Chromatographic Method 24. TCVN 5164:2008 (EN 14122:2003) Thực phẩm Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) 25. AOAC 942.23 Thiamine (Vitamin B1) in Human and Pet Foods. Fluorometric Method 26. AOAC 986.27 Thiamine (Vitamin B1) in Milk-Based Infant Formula. Fluorometric Method 27. EN 14152:2003 Foodstuffs Determination of vitamin B2 by HPLC 28. AOAC 970.65 Riboflavin (Vitamin B2) in Foods and Vitamin Preparations. Fluorometric Method 29. AOAC 985.34 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide) in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula. Microbiological-Turbidimetric Method 30. AOAC 944.13 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide) 11

in Vitamin Preparations. Microbiological Methods 31. AOAC 961.14 Niacin and Niacinamide in Drugs, Foods, and Feeds. Colorimetric Method 32. EN 14164:2008 Foodstuffs Determination of vitamin B6 by HPLC 33. EN 14166:2009 Foodstuffs Determination of vitamin B6 by microbiological assay 34. EN 14663:2005 Foodstuffs Determination of vitamin B6 (including its glycosylated forms) by HPLC 35. AOAC 961.15 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Food Extracts. Microbiological Method 36. AOAC 985.32 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Ready-to- Feed Milk-Based Infant Formula. Microbiological Method 37. AOAC 986.23 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Milk-Based Infant Formula. Turbidimetric Method 38. AOAC 952.20 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Vitamin Preparations. Microbiological Methods 39. AOAC 992.07 Pantothenic Acid in Milk-Based Infant Formula. Microbiological Turbidimetric Method 40. AOAC 945.74 Pantothenic Acid in Vitamin Preparations. Microbiological Methods 41. EN 14131:2003 Foodstuffs Determination of folate by microbiological assay 42. AOAC 992.05 Folic Acid (Pteroylglutamic Acid) in Infant Formula. Microbiological Methods 43. AOAC 944.12 Folic Acid (Pteroylglutamic Acid) in Vitamin Preparations. Microbiological Methods 44. EN 14130:2003 Foodstuffs Determination of vitamin C by HPLC 45. AOAC 985.33 Vitamin C (Reduced Ascorbic Acid) in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula. 2,6-Dichloroindophenol Titrimetric Method 46. AOAC 967.22 Vitamin C (Total) in Vitamin Preparations. Microfluorometric Method 47. AOAC 984.26 Vitamin C (Total) in Food. Semiautomated Fluorometric Method 48. EN 15607:2009 Foodstuffs Determination of d-biotin by HPLC V. Chất khoáng và các nguyên tố vi lƣợng 49. TCVN 6269:2008 (ISO 8070:2007) Sữa và sản phẩm sữa Xác định hàm lượng 12

canxi, natri, kali và magie Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử QCVN 11-3:2012/BYT 50. TCVN 8126:2009 Thực phẩm Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng (AOAC 999.10) 51. TCVN 6838:2001 (ISO 12081:1998) Sữa Xác định hàm lượng canxi Phương pháp chuẩn độ 52. TCVN 6271:2007 (ISO 9874:2006) Sữa Xác định hàm lượng phospho tổng số Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử 53. TCVN 7080:2002 (ISO 14378:2000) Sữa và sữa bột Xác định hàm lượng iođua Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao 54. AOAC 986.24 Phosphorus in Infant Formula and Enteral Products. Spectrophotometric Method 55. AOAC 976.25 Sodium in Foods for Special Dietary Use. Ion Selective Electrode Method 56. AOAC 985.35 Minerals in Infant Formula, Enteral Products, and Pet Foods. Atomic Absorption Spectrophotometric Method 57. AOAC 984.27 Calcium, Copper, Iron, Magnesium, Manganese, Phosphorus, Potassium, Sodium, and Zinc in Infant Formula. Inductively Coupled Plasma Emission Spectroscopic Method 58. AOAC 986.26 Chloride in Milk-Based Infant Formula. Potentiometric Method 59. EN 15111:2007 Foodstuffs Determination of trace elements Determination of iodine by ICP-MS (inductively coupled plasma mass spectrometry) 60. AOAC 992.24 Iodide in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Ion-Selective Electrode Method 61. AOAC 986.15 Arsenic, Cadmium, Lead, Selenium, and Zinc in Human and Pet Foods. Multielement Method 62. TCVN 6841:2001 (ISO 11813:1998) Sữa và sản phẩm sữa Xác định hàm lượng kẽm Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa VI. Chất nhiễm bẩn 63. TCVN 7602:2007 Thực phẩm Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AOAC 972.25) 64. TCVN 7933:2009 (ISO/TS 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa Xác định hàm lượng chì Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit 65. TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử 13

66. TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp Xác định hàm lượng thiếc Phương pháp đo phổ 67. ISO 15495:2010 Milk, milk products and infant formulae Guidelines for the quantitative determination of melamine and cyanuric acid by LC-MS/MS 68. TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007) Sữa và sữa bột Xác định hàm lượng aflatoxin M1 Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao 69. TCVN 7785:2007 (ISO 14674:2005) Sữa và sữa bột Xác định hàm lượng aflatoxin M1 Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lớp mỏng 70. TCVN 7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996, With Amd 1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes Phần 1: Phương pháp phát hiện 71. TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, Cor 1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch 14