Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai

Similar documents
S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson, A.T. Dinh-Xuan

ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans)

Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS

CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN

GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG

Cholesterol. There are 3 main types of fats in your blood:

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ. GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp

Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K

Glaucoma. optic nerve. back of eye

International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

Receiving Blood Transfusions

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN. TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai

Taking Medicines Safely

KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC

SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG. TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng

Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể

TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR

Stress Test of the Heart

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP. Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai

Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn

SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG

Điều trị DAAs và nguy cơ phát triển HCC trên BN nhiễm HCV

GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L.

Sofosbuvir/Ledipasvir + RBV ở BN bị xơ gan mất bù

Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1)

Điều trị dự phòng bằng thuốc chống huyết khối sau tai biến mạch máu não Emmanuel Touzé Đại học Caen Normandie, Viện trường Caen Normandie

Lợi ích cấy một máy. tương thích MRI so với. một máy kinh điển. Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai

SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016

Chiến lược sử dụng kháng sinh và chương trình quản lý kháng sinh trong bệnh viện. PGS.TS.Trần Quang Bính

Điều trị viêm gan siêu vi mạn:

SỬ DỤNG STEROIDS TRONG ĐỢT CẤP COPD: Tại Sao và Như Thế Nào? Nguyễn Như Vinh ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN

Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN 2015 BSCK2 NGUYỄN HỮU CHÍ PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG

Gall Bladder Removal Surgery

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO TRONG CƠN HEN PHẾ QUẢN NẶNG VÀ ĐỢT CẤP COPD. Đặ g Quố Tuấ Bộ Hồi sứ Cấp ứu t ườ g Đại họ Y H Nội

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG

SINH BỆNH HỌC HEN PHẾ QUẢN

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018

Viral Hepatitis. Signs

GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG

Vaginal Infection. Signs. Types of Vaginal Infection

Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác

WB Review (Prior/ Post) Date of Draft BD to WB Ngày nộp Hồ sơ mời thầu cho WB. Type of Contract. WB's xem xét (Prior/Trước / Hình thức hợp đồng

How to Quit Smoking. Getting Ready to Quit

THAM LUẬN CHỌN LỰA ĐẠI PHÂN TỬ XỬ TRÍ SỐC SOÁT XUAÁT HUYEÁT DENGUE. BSCKII. NGUYỄN MINH TiẾN BV NHI ÑOÀNG I

Ung Thư Thanh Quản Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị

RESEARCH ON EXTRACTION TECHNOLOGY TO IMPROVE YIELD AND QUALITY OF OIL FROM GAC ARIL (MOMORDICA COCHINCHINENSIS SPRENG L.)

Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX MANUFACTURED AT REGISTERED FACILITY

RNA virus. Family (gia đình): Genus (Chi): Types (típ): Type A ORTHOMYXOVIRIDAE. Influenza C virus. Influenza virus. Type C

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ

CHẤN ĐOÁN BẰNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM DUPLEX (INCIDENCE OF DEEP VEIN THROMBOSIS, DIAGNOSED BY DUPLEX ULTRASOUND IN MEDICAL DEPARTMENTS)

Bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin. PGS.TS Cao Phi Phong

LÊ THỊ DIỄM THỦY, MD.PhD.

Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE:

Home Care after Total Joint Replacement

PGS.TS Cao Phi Phong

XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG

Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia)

Chứng Ù Tai. Hướng Dẫn Bệnh Nhân. Có Thắc Mắc? Tiếng chuông reo trong tai. Nếu Quý Vị Bị Chứng Ù Tai. Tran 8. UWMC Khoa Tai Họng. Tinnitus Vietnamese

HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE ( Ban hành kèm theo quyết định số 458/QĐ-BYT ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Hysterectomy. Fallopian Tube. Uterus. Ovary. Cervix. Vagina. Labia

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OXY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG

OEM-ODM Dietary Supplement

NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG NẤM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO (Cordyceps militaris) TRÊN GIÁ THỂ TỔNG HỢP VÀ NHỘNG TẰM

QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI

Tài liệu dành cho Nhân viên Y tế VN/SAL/0009/18, CCNB 22/06/2018. không sao chép

Về bệnh ung thư vú. About breast cancer. Vietnamese English

Phần A: GIỚI THIỆU LUẬN ÁN

KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ

Thuốc kháng viêm, Viêm là gì? Viêm là một chuỗi các hiện tượng do nhiều tác nhân như nhiễm trùng, các phản

Pandemic Flu: What it is and How to Prepare

Monitoring huyết động cho. GS.TS Nguyễn Quốc Kính Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoại khoa Bệnh viện Việt Đức

Số:291/TMHH-HN TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO SỐ 2. Kính gửi: - Quý bệnh viện; - Quý đồng nghiệp;

ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư đại trực tràng là một trong những loại ung thư mắc hàng đầu ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Theo thống kê của tổ chức ghi

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH

1. Mục tiêu nghiên cứu

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

Phòng bệnh vẫn hơn. Maryland Asian American Cancer Program. Cứ 10. Á lại có 1 người bị viêm gan B

NHỮNG BIẾN ĐỔI BẤT THƯỜNG CỦA ĐIỆN TÂM ĐỒ VÀ MEN TIM TRÊN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN

Biến chứng liên quan đến thuốc cản quang Từ suy thận đến phản vệ. TS.BS. Nguyễn Quốc Thái VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM

Thuốc kháng ung thư bằng con đường ức chế enzym Tyrosine Kinase

XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI VITAMIN C, XITRAT VÀ OXALAT TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC TRẮC QUANG

BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012)

BÁO GIÁ HÓA CHẤT MIỄN DỊCH

TUYỂN CHỌN DÒNG LÚA THƠM, NĂNG SUẤT CAO PHẨM CHẤT TỐT TỪ TỔ HỢP LAI TP9 X TP5

ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BÀNG QUANG KHÔNG XÂM LẤN CƠ VỚI LASER THULIUM

3/24/2016 THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT Ở HEO CON LÀM THẾ NÀO CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU Vet Drug Handbook,

1 Phần A: GIỚI THIỆU LUẬN ÁN

NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIỂU HIỆN TIM VỚI MỤC TIÊU THEO KHUYẾN CÁO ESC-EASD Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 CÓ TĂNG HUYẾT ÁP

Transcription:

Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai

Lịch sử nghiên cứu H.P Trung phi: 5800 năm 1875 - Nhà khoa học Đức: dạ dày người 1883 - Giulio Bizzozero (ý): ở chó 1899 - Walev Jaworski (balan): người 1950s - Mỹ 1979 - Robin Warren: phát hiện 1982 - Robin Warren và Barry Marshall: nuôi cấy

Tình nhiễm H.P trên thế giới Helicobacter Foundation website: www.helico.com

Tỉ lệ IgG của H.P Hoda M. Malaty. Clinical Gastroenterology 2007

Tỉ lệ IgG của H.P tạiviệt Nam 981 người: từ 1-88 tuổi CLINICAL AND DIAGNOSTIC LABORATORY IMMUNOLOGY, 2005 Seroprevalence of Helicobacter pylori Infection in Urban and Rural Vietnam

Tỉ lệ tái nhiễmh.p tạiviệt Nam 25.0% 23.9% 22.9% 20.0% 15.0% 10.0% 6.3% 5.0% 0.0% Tái nhiễm Loét ở người tái nhiễm Loét ở người không tái nhiễm 226 được theo dõi/290 BN Wheeldon TU. Aliment Pharmacol Ther. 2005

Tỉ lệ tái nhiễmh.p tạiviệt Nam 60.0% 50.0% 40.0% 30.0% 20.0% 10.0% 0.0% 58.8% Chủng cũ 41.2% Chủng mới 226 được theo dõi/290 BN Wheeldon TU. Aliment Pharmacol Ther. 2005

H.P gây bệnh đã được khẳng định Loét dạ dày Thiếumáu thiếusắt, vitamin B12 Loét hành tá tràng XH Giảmtiểu cầuchưa rõcăn nguyên Ung thư dạ dày MALT lyphoma Chứng khó tiêu chức năng

H.P có liên quan mộtsố bệnh Viêm loét đại tràng chảy máu H.P thấp hơn? Ung thư phổi có H.P cao hơn? Béo phì? Bệnh TK: đột quỵ, Alzheimer Parkinson? Hen phế quản? Bệnh lý mạch vành và xơ vữa động mạch?

Test nhanh urease Khi nội soi: dễ làm Độ nhạy: > 98% Độ đặchiệu: 99% Âm tính giả khi có XHTH Sau điều trịđộnhạygiảm World Gastroenterology Organisation Global Guidelines Helicobacter pylori in developing countries August 2010

Test thở C 13, 14 Độ nhạy: 95% Độ đặchiệu: 96% Có giá trị khi BN XHTH PPI: dừng 2 tuần K/S: dừng 4 tuần World Gastroenterology Organisation Global Guidelines Helicobacter pylori in developing countries August 2010

Chỉđịnh diệt H.P Có nhiễm H.P Loét dạ dày Loét hành tá tràng Chứng khó tiêu chứcnăng Thiếu máu thiếu sắt XH giảmtiểucầu Ung thư dạ dày đã phẫu thuật hoặc cắthớt niêmmạc Gut 2012;61:646-664. Management of Helicobacter pylori infection Maastricht IV/ Florence Consensus Report

Chỉđịnh diệt H.P Dự phòng ung thư dạ dày Những ngườicóbố, mẹ, anh em ruộtbịung thư dạ dày Khốiu dạ dày: adenoma, polyp tăng sản, đãcắthớtniêmmạc Viêm teo toàn bộ niêm mạcdạ dày Ngườilàmở môi trường có nguy cơ ung thư dạ dày: khai thác than, quặng. Người quá lo lắng về ung thư dạ dày Gut 2012;61:646-664. Management of Helicobacter pylori infection Maastricht IV/ Florence Consensus Report

H.P kháng kháng sinh trên thế giới Gastroenterology Research and PracticeVolume 2012 Review Article, Recent Insights into Antibiotic Resistance in Helicobacter pylori Eradication

Đặc tính H.P là cơ sở khoa học của điềutrị Gastroenterology Research and PracticeVolume 2012, Article ID 723183, 8 pages Review Article, Recent Insights into Antibiotic Resistance in Helicobacter pylori Eradication

Kháng sinh ổn định ở môi trường ph>4 1. Vakil N, et al. Am J Gastroenterol 2009; 104: 26-30 2. Erah PO, et al. J ò Antimicrobial Chemo; 1997; 39: 5-12

Hiệuquả các PPI ức chế bài tiết axit Đơn liều(ph) Đa liều(ph) Omeprazole 20mg NTN 1,8 3,5 GERD 3,6 Pantoprazole 30mg NTN 2,9 40mg 3,5 GERD 2,9 3,6 Lansoprazole 40mg NTN 3,4 4,1 GERD 2,9 3,7 Rabeprazole 20mg NTN 3,5 4,5 GERD 3,3 3,3 Esomeprazole 40mg NTN 3,6 4,8 GERD 3,6 4,4 Kirchheiner J. Eur J Clin Pharmacol. 2009

Phác đồ diệt H.P Phác đồ lựachọn đầu tiên: Khi dùng 14 ngày PPI và 2 trong 3 kháng sinh: Clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày. Amoxicillin 1000 mg x 2 lần/ngày Metronidazole 500 mg x 2 lần/ngày

DiệtH.P Tuyên bố 9: Dùng PPI liềugấpđôi khả năng diệt H.P tăng 6-10% Tuyên bố 10: Khi dùng 14 ngày có tỉ lệ thành công cao (5%) hơnso với 7-10 ngày. Gut 2012;61:646-664. Management of Helicobacter pylori infection Maastricht IV/ Florence Consensus Report

Phác đồ diệth.p Phác đồ thay thế (lựa chọn thứ 2): PPI Colloidal bismuth subsalicylte/ subcitrate 120 mg x 4 lần/ngày Metronidazole 500 mg x 2 lần/ngày Tetraxycline 1000 mg x 2 lần/ngày Hoặc thay PPI+ bismuth bằng RBC Hoặc PPI Levofloxacin 500mg x 1 viên x 2 lần/ngày Amoxicillin 500mg x 2 viên x 2 lần/ngày

Phác đồ diệth.p Phác đồ lựachọn thứ 3: Khi hai phác đồ trên thấtbạicần nuôi cây vi khuẩn H. P và làm kháng sinh đồ Gut 2012;61:646-664. Management of Helicobacter pylori infection Maastricht IV/ Florence Consensus Report

Diệt H.P khi có tỉ lệ kháng clarithromycin cao Tuyên bố 16: Lựa chọn đầu tiên PPI Colloidal bismuth subsalicylate/ subcitrate 120 mg x 4 lần/ngày Metronidazole 500 mg x 2 lần/ngày Tetraxycline 1000 mg x 2 lần/ngày Hoặc thay PPI+ bismuth bằng ranitidine + bismuth (RBC) Gut 2012;61:646-664. Management of Helicobacter pylori infection Maastricht IV/ Florence Consensus Report

Diệt H.P khi có tỉ lệ kháng clarithromycin cao Tuyên bố 16: không có bismuth PPI Clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày Amoxicillin 1000 mg x 2 lần/ngày Metronidazole 500 mg x 2 lần/ngày Clin Exp Gastroenterol. 2012; 5: 23 34. Update on non-bismuth quadruple (concomitant) therapy for eradication ofhelicobacter pylori

DiệtH.P bằng 3 loại kháng sinh Clin Exp Gastroenterol. 2012; 5: 23 34. Update on non-bismuth quadruple (concomitant) therapy for eradication ofhelicobacter pylori

Phác đồ diệth.p kế tiếp sequential treatment 5 ngày PPI + Amoxicillin 500mg x 2 viên x 2 lần/ngày Tiếp theo 5 ngày PPI + Clarithromycin + Metronidazole hoặc Tinidazole Ann Intern Med. 17 April 2007;146(8):556-563 Sequential Therapy versus Standard Triple-Drug Therapy for Helicobacter pylori Eradication: A Randomized Trial

Phác đồ diệth.p kế tiếpsửa đổi Modified sequential treatment 7 ngày PPI + Amoxicillin 500mg x 2 viên x 2 lần/ngày Tiếp theo 7 ngày PPI + Clarithromycin + Metronidazole hoặc Tinidazole Ann Intern Med. 17 April 2007;146(8):556-563 Sequential Therapy versus Standard Triple-Drug Therapy for Helicobacter pylori Eradication: A Randomized Trial

Phác đồ diệt H.P kế tiếp sequential treatment

Helicobacter Pylori Kháng Clarithromycin <20% Kháng Clarithromycin >20% 1 PPI Clari - Amoxicillin/Metronidazole Phác đồ 4 thuốc có Bismuth Nếu không có Bismuth Phác đồ kế tiếp hoặc 3 loại kháng sinh 2 Phác đồ 4 thuốc có Bismuth hoặc PPI - Levofloxacin/Amoxicillin PPI - Levofloxacin/Amoxicillin 3 Kháng sinh đồ

Phác đồ diệt H.P sau khi phác đồ kế tiếphoặc đồng thời thấtbại 14 ngày Esomeprazole 80 mg + amoxicillin 2g + levofloxacin 500 mg và bismuth 40 Thành công 91% Gisbert JP et al. Aliment Pharmacol Ther. 2015 Apr

Kết luận Chỉđịnh đúng Thờigian Lựachọnphác đồ Tăng liều PPI: thấtbại

Xin trân trọng cảm ơn