DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S -GMP VÀ EU - GMP

Size: px
Start display at page:

Download "DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S -GMP VÀ EU - GMP"

Transcription

1 DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - VÀ EU - Đợt 1 (theo công văn số 144a/QLD-CL ngày 04/01/2013 của Cục Quản lý dược) NHÀ MÁY ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊ GIẤY CN NGÀY CẤP NGÀY HẾT CƠ QUAN Via C. Janssen * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, (loc Borgo S. Janssen Cilag dung dịch thuốc dùng ngoài, dung dịch Michele) - EU - IT/24- Italian 02/02/ /09/2014 Medicines S.P.A thuốc uống, thuốc xịt, viên nén, thuốc 1/H/ Latina Agency AIFA bột, thuốc cốm. (LT), Italia Sanofi Pasteur 1541 Avenue Marcel Merieux, Marcy L'Etoile, France + Thuốc pha chế vô trùng: thuốc đông khô, dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc EU - HPF/FR/3 tiêm thể tích nhỏ 1/2012 * Thuốc sinh học: sinh phẩm miễn dịch, sinh phẩm công nghệ sinh học, sinh phẩm có nguồn gốc từ người hoặc động vật. 09/03/ /10/2014 French Health Safety Agency (AFSSAPS) Sanofi Pasteur Parc industriel d'incarville Val de reul, France + Thuốc pha chế vô trùng: thuốc đông khô, dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc EU - HPF/FR/2 tiêm thể tích nhỏ 9/2012 * Thuốc sinh học: sinh phẩm miễn dịch, sinh phẩm công nghệ sinh học, sinh phảm có nguồn gốc từ người hoặc động vật 06/03/ /09/2014 French Health Safety Agency (AFSSAPS) Famar Lyon 29 Avenue * Thuốc không vô trùng: dung dịch thuốc Charles de dùng ngoài, dung dịch thuốc uống, thuốc Gaulle, rắn chứa Cephalosporins, thuốc bán rắn, EU - HPF/FR/7 6/2011 Saint Genis viên nén (bao gồm cả thuốc chứa Laval, France Cephalosporins). 11/03/ /03/2014 French Health Safety Agency (AFSSAPS)

2 Nycomed Pharma AS Aesica Queenborough Limited J.Uriach CIA, SA Elverum Solbærvegen 5 No Elverum, Norway North Queenborough Kent Me 11 5El, United Kingdom + Thuốc pha chế vô trùng: thuốc pha chế vô trùng khác (thuốc nhỏ mắt). Plant + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch tiêm truyền thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: dung dịch thuốc dùng ngoài (dầu xoa bóp, dung dịch NaCl dùng trực tràng), dung dịch thuốc uống (đường uống), thuốc bán rắn (gel), thuốc không vô trùng khác (thuốc xịt mũi, khí dung xịt mũi). EU - 12/ /08/ /04/2015 UK MIA Road * Thuốc không vô trùng: dung dịch thuốc Insp uống, thuốc rắn khác, viên nén, thuốc gâyeu - 22/09/ /06/2014 mê dạng hít 32496/ Avinguda Camí Reial, 51-57, Poligon Industrial Riera * Thuốc không vô trùng: viên nang, viên I de Calders, nén, viên bao, thuốc bột, thuốc cốm, dung EU - NCF/1112/ Palau - dịch thuốc dùng ngoài (dung dịch, nhũ 001/CAT Solita I dịch), thuốc mỡ, kem, gel. Plegamans (Barcelona), Spain 01/03/ /01/2014 Norwegian Medicines Agency (NOMA) United Kingdom's medicines and Healthcare Regulatory Agency MHRA Ministry of Health of Government of Catalonia - Spain

3 Demo Sa Pharmaceutica l Industry + Thuốc pha chế vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn, dung dịch thuốc 21st Km tiêm thể tích nhỏ, thuốc rắn và thuốc cấy National Road ghép chứa kháng sinh nhóm beta lactam. Athens - Lamia, Krioneri Attiki, 14568, Greece + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn, dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: dung dịch thuốc dùng ngoài. EU / /08/ /05/2014 Greek National Organization for Medcines EOF Kedrion S.P.A Bieffe Medital S.P.A S.S.7 BIS KM 19, SANT'ANTIMO (NA), Italia Via Provinciale Grosotto (SO), Italia + Thuốc pha chế vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn, thuốc đông khô, dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn, dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. * Thuốc sinh học: chế phẩm từ máu. Nuova + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ, dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn EU - IT/160-4/H/2012 EU - IT/165-2/H/ /05/ /07/ /06/ /11/2014 Italian Medicines Agency AIFA Italian Medicines Agency AIFA Xepa - Soul Pattinson (M) Sdn Bhd Lot 1-5, Cheng Industrial Estate, Melaka, Malaysia Viên nén (bao gồm cả Penicillin và Cephalosporin), thuốc bột pha hỗn dịch (bao gồm cả Penicillin và Cephalosporin), viên nang (bao gồm cả Penicillin và IC/S - GM123/12 20/03/ /02/2014 Cephalosporin), dung dịch thuốc uống, dung dịch thuốc dùng ngoài, thuốc mỡ, thuốc kem, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ tai. National Control Bureau NPCB, Malaysia

4 Duopharma (M) Sdn. Bhd. Upha Pharmaceutica l Mfg (M) Sdn Bhd Lot 2599, Jalan Seruling 59, Kawasan 3, taman Jaya, Klang, Selangor, Malaysia Lot 2&4, Jalan P/7, Section 13, Bangi Industrial Estate, Bandar Baru Bangi, Selangor, Malaysia Viên nén, viên nang, thuốc bột, thuốc tiêm thể tích lớn, thuốc tiêm thể tích nhỏ, Klang thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc cốm, dung IC/S - GM266/12 07/06/ /04/2014 dịch thuốc (uống và dùng ngoài), thuốc nhỏ mắt. Viên nén, viên nang, thuốc bột pha hỗn dịch uống, dung dịch thuốc uống hỗn hợp IC/S - GM072/12 và hỗn dịch, thuốc kem, thuốc mỡ, lotion, 24/02/ /01/2014 thuốc nhỏ tai National Control Bureau NPCB, Malaysia National Control Bureau NPCB, Malaysia Hospira Australia Ltd Roche S.P.A 1-5, 7-23 and 25- MI Lexia Place, Pty thuốc tiêm EU - LI Mulgrave Vic , Australia Via Morelli, Segrate (MI), Italia * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, dung dịch thuốc uống chứa hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn (không kể thuốc chứa hóc môn corticosteroid và hóc môn sinh dục), viên nén. EU - IT/228-1/H/ /10/ /08/ /08/ /11/2013 Australian Therapeutic Goods Administration (TGA) Italian Medicines Agency AIFA

5 Ranbaxy Laboratories Limited Village Ganguwala, Paonta Sahib, * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, Sirmour District, IC/S - GM 2012/0072 viên nén. 65 Himachal Pradesh , India 30/08/ /07/2014 Australian Therapeutic Goods Administration (TGA) Aquitaine Pharrm Pierre Fabre International 1, Medicament Avenue du Production Bearn IDRON, France + Thuốc đông khô (thuốc có chất có hoạt tính hóc môn), dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ(chất độc tế bào/chất kìm tế bảo). EU - HPF/FR/2 + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thuốc 28/2011 tiêm thể tích nhỏ * Thuốc sinh học: sản phẩm công nghệ sinh học 26/10/ /06/2014 French Health Safety Agency (AFSSAPS) Sanofi Pasteur + Thuốc pha chế vô trùng: thuốc đông 1541 Avenue khô, dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ Marcel Merieux, + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc EU - HPF/FR/ Marcy tiêm thể tích nhỏ 1/2012 L'Etoile, France * Thuốc sinh học: sinh phẩm miễn dịch, sinh phẩm công nghệ sinh học, thuốc có nguồn gốc từ người hoặc động vật. 09/03/ /10/2014 French Health Safety Agency (AFSSAPS) Lek farmacevtska druzba d.d Perzonali 47, Prevalje, 2391, Slovenia * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng chứa kháng sinh beta lactam, viên nang mềm chứa kháng sinh beta lactam, thuốc EU- rắn khác chứa kháng sinh beta lactam, viên nén chứa kháng sinh beta lactam / /04/ /12/ Slovenian Agency for Medicinal and Medical Devices (JAZMP)

6 Organon (Ireland) Ltd Drynam Road, Swords, Co. Dublin, Ireland Industriepark 30, Schering- Heist-op-den- Plough Labo Berg, B-2220, NV Belgium Orion Corporation, Turku site Tengstrominkatu 8, Turku, Finland thuốc đông khô, dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ, thuốc rắn và cấy ghép. * Thuốc không vô trùng: dạng bán rắn, viên nén, các dạng khác (thuốc bột và hỗn dịch pha thuốc dùng trong) EU /05/ /02/2014 dạng bán rắn, dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. EU- BE/2011/0 25 * Thuốc không vô trùng: dung dịch thuốc dùng ngoài, dung dịch thuốc uống, dạng bán rắn, viên nén. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng (trong đó có chất kìm tế bào), dung dịch thuốc dùng ngoài ( dung dịch ngoài da, dung dịch hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn), thuốc rắn khác (thuốc bột, thuốc cốm, bột dùng ngoài da), dạng bán EU- 405/ /2012 rắn (gel, bao gồm gel chứa hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn, thuốc mỡ), viên nén (trong đó có chất kìm tế bào và hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn). 09/09/ /05/ /01/ /10/2014 Irish Medicines Board (IMB) Belgian Federal Agency for Medicines and Heallth (AFMPS) Finnish Medicines Agency (FIMEA)

7 DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - VÀ EU - Đợt 2 (Theo công văn số 847a/QLD-CL ngày 21/01/2013 của Cục Quản lý dược) NHÀ MÁY ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊ GIẤY CN NGÀY CẤP NGÀY HẾT CƠ QUAN 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Medochemie Industrial Area, Ltd (Factory Agios viên nén. AZ) Athanassios, Limassol, 4101, Cyprus EU- MED05/20 12/01 48 Iapetou Street, Medochemie Agios Athanassios + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc Ltd (Facility Industrial Area, tiêm thể tích nhỏ. EU- MED07/20 12/001 Ampoules INJ.) Limassol, 4101, + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm Cyprus thể tích nhỏ. Medochemie Ltd (Factory B) 48 Iapetou Street, * Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc bột pha Agios Athanassios tiêm chứa nhóm penicillin. Industrial Area, * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng EU- MED03/ Agios chứa nhóm penicllin; viên nén chứa nhóm 12/001 Athanassios,Lima penicillin; thuốc bột pha dung dịch uống ssol, Cyprus chứa nhóm penicillin Medochemie Constantinoupole * Thuốc không vô trùng: dung dịch thuốc Ltd (Cogols os street, 3011, uống; thuốc bán rắn; thuốc đạn. Facility) Limassol, Cyprus EU- MED02/20 12/ Medochemie Constantinoupole Ltd (Central EU- MED01/20 os street, 3011, viên nén. 12/001 Factory) Limassol, Cyprus 12/07/ /03/ /03/ /11/ /04/ /10/ /03/ /12/ /03/ /12/2014 Services Ministry of Health, Cyrus Services Ministry of Health, Cyrus Services Ministry of Health, Cyrus Services Ministry of Health, Cyrus Services Ministry of Health, Cyrus

8 Alcon - Couvreur NV R.P. Scherer R.P. GmbH & Co. KG GmbH + Co. KG Rijksweg 14, Puurs, B-2870, Belgium Scherer, Gammelsbacher Str.2, Eberbach, Baden - Wurttemberg, Germany + Thuốc sản xuất vô trùng: dạng bào chế; thuốc thể tích nhỏ dạng lỏng (thuốc nhỏ mắt, thuốc tra mắt). EU- BE/2011/00 + Thuốc tiệt trùng cuối: thuốc thể tích nhỏ 1 dạng lỏng (thuốc nhỏ mắt). * Thuốc không vô trùng: dạng bào chế bán rắn. * Thuốc không vô trùng: viên nang mềm; dung dịch thuốc uống; dạng bào chế rắn khác EU- (viên nang dùng tại trực tràng và âm đạo). DE_BW_ _ /12/ /01/ /10/ /09/2014 Belgian Federal Agency for Medicines and Heallth (AFMPS) Cơ quan có thẩm quyền ở Đức Productos Roche, S.A. de C.V Via isidro Fabela Norte No.1536-B, Parque Industrial Toluca (Estado de Mexico), Mexico. * Thuốc không vô trùng: viên nén; viên bao chứa chất hướng thần và chất độc tế bào. EU- ES/007H/1 2 11/01/ /08/2014 Spanish Agency of Medicines ang Health (AEMPS) Vetter Pharma- Fertigung GmbH&Co. KG Vetter Pharma - Fertigung Eisenbahnstr.2-4, Langenargen, Baden - Wurttemberg, Germany +Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô (hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn); dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn). + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm EU- thể tích nhỏ. * Thuốc sinh học: sản phẩm sinh học; chế phẩm có nguồn gốc huyết tương; sinh phẩm miễn dịch; sản phẩm công nghệ sinh học có chứa các chất có hoạt tính hormon). DE_BW_ _ /01/ /11/2013 Cơ quan có thẩm quyền ở Đức

9 Roche S.A Catalent Belgium SA Utsunomiya Plant of Chugai Pharma manufacturing Co., Ltd Avda. Severo Ochoa, 13 (Pol. Farma. Ind. De Leganes), viên nén; viên bao (bao gồm cả viên nang Leganes cứng; viên nén; viên bao chứa chứa chất (Marid), Tây Ban hướng tâm thần); Nha EU- ES/082HVI /12 + Thuốc pha chế vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. Font Saint Landry + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm 10, Bruxelles, B- thể tích nhỏ. EU- BE/2011/ , Belgium * Thuốc sinh học: sinh phẩm miễn dịch; sinh phẩm nguồn gốc từ người và động vật (chế phẩm có nguồn gốc từ động vật: đóng gói cấp 1 và heparin khối lượng phân tử thấp). 16-3, Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya city, Tochigi, Japan Sản phẩm Tocilizumab (Genetical Recombination) Merck Ferndell Shap&Dohme Street, South * Thuốc không vô trùng: viên nén. Australia Pty Granville NSW Ltrd 2142-Australia Japan- PIC/S - 29/05/ /02/ /09/ /07/ /10/ /10/2013 MI-2012-LI- 21/08/ /06/ Sy. No. bột pha tiêm.(cefazolin, 329/39&329/47, Cefotaxime, Ceftazidime, Ceftriaxone, Aurobindo Chitkul Village - Cefepime, Cefoxitin, Ceftiofur, Cefuroxime), Pharma Ltd * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng Unit VI, EU- 1547/ /03/ /12/2013 Patancheru (Cefalexin), bột pha hỗn dịch uống 09/2011 Production Mandal Medak, (Cefalexin, Cefpodoxime, Cefprozil), viên Blocks B, D, E District Andra nén (Cefalexin, Cefpodoxime proxetil, Pradesh, India Cefuroxime, Cefprozil, Cefixime). Spanish Agency of Medicines ang Health (AEMPS) Belgian Federal Agency for Medicines ang Heallth (AFMPS) Ministry of Health, Labour and Welfare government of Japan Australian Therapeutic Goods Administration (TGA) Finnish Medicines Agency (FIMEA)

10 thuốc đông khô, thuốc bột pha tiêm/tiêm truyền (Amoxicillin, Survey no 314, Ampicillin, Ampicillin& Sulbactam, Bachubally Flucloxacillin, Piperacillin/Tazobactam). Aurobindo Village, * Thuốc không vô trùng: viên nén (Coamoxiclav, Flucloxacillin, Pheoxymethyl 1/2012 Pharma Unit Quathubullapur EU- 459/ XII Mandal, R.R. penicillin, Pivmeccillinam), viên nang cứng District, Andra (Amoxicillin, Cloxacillin, Flucloxacillin), Pradesh, India thuốc rắn khác: thuốc bột pha hỗn dịch uống (Amoxicillin, Co-amoxiclav, Flucloxacillin). 03/04/ /02/2015 Finnish Medicines Agency (FIMEA) Cilag AG Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen, Thụy Sỹ Dạng bào chế lỏng (thuốc sản xuất vô trùng PIC/Svà các hoạt chất có hoạt lực cao; nhạy cảm) Dạng bào chế bán rắn ( Sinh phẩm y tế; hoạt EU- chất có hoạt lực cao; nhạy cảm) Dạng bào chế rắn (sản xuất vô trùng và hoạt chất có hoạt lực cao; nhạy cảm). Dược chất: dược chất có hoạt tính cao hoặc nhạy cảm /02/ /11/2014 Swiss Agency for Therapeutic (Swissmedic) S.C Antibiotice S.A Str. Valea Lupului nr. 1, Iasi, Jud. Iasi, cod , Romania * Thuốc sản xuất vô trùng: dạng bào chế bán EU- 012/2011/R rắn. O * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng (kháng sinh nhóm penicillins; cephalosporin; các kháng sinh khác); viên nén bao phim; dạng bào chế bán rắn; viên đạn; viên nén. 28/10/ /04/2014 National Agency of Medicine and Medical Devices, Romania LTS Lohmann Therapie - Systeme AG Lohmannst.2, Andernach, Rhineland - Palatinate, Germany * Thuốc không vô trùng: thuốc khung thấm; dạng bào chế rắn khác (hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn); dạng bào chế bán rắn; miếng dán ngoài da (hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn). EU- DE_RP_ _ /01/ /08/2014 Cơ quan có thẩm quyền ở Đức

11 BSP s S.R.L Via Appia EU- IT/60- Km Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô 8/H/2012 (loc.latina Scalo)- (chất độc tế bào/ chất kìm tế bào); dung dịch Latina, thuốc tiêm thể tích nhỏ (chất độc tế bào/ chất Italia kìm tế bào). + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (chất độc tế bào/ chất kìm tế bào). * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng (chất độc tế bào/ chất kìm tế bào); viên nén (chất độc tế bào/ chất kìm tế bào). * Thuốc sinh học: DNA/ Protein tái tổ hợp 07/03/ /01/2014 Italian Medicines Agency AIFA Panpharma Pharmachemie B.V ZA du Pre-chenot, * Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc cấy ghép EU- HPF/FR/63/ 26/04/ /12/2013 French Health BEIGNON, dạng rắn (kháng sinh non-beta lactam; chứa 2011 Safety France hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn). Agency (AFSSAPS) Swensweg 5, 2031 GA Haarlem, Netherlands +Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô (chất kìm tế bào); dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (chất kìm tế bào); các thuốc sản xuất vô trùng khác. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (chất kìm tế bào); các thuốc tiệt trùng cuối khác. viên nén (chất kìm tế bào); các thuốc không vô trùng khác. EU- NL/H 11/ /04/ /12/2013 Healthcare Inspectorate, Netherlands

12 Teva H-2100 Godollo, Tancsics Mihaly Works Private ut 82., Hungary Limited Company + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn; thuốc đông khô (hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn; chất độc tế bào/chất kìm tế bào); dạng bào chế bán rắn (thuốc mỡ tra mắt); dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn; chất độc tế bào/chất kìm tế bào); thuốc nhỏ mắt. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn; dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng (hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn); dung dịch thuốc dùng ngoài (thuốc nhỏ mắt); viên nén (hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn; viên nén bao phim và bao đường chứa hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn không kể các thuốc chứa hormon sinh dục); thuốc bột và thuốc bột pha siro. * Thuốc sinh học: chế phẩm từ máu và các chế phẩm dẫn xuất từ huyết thanh và huyết tương; sinh phẩm miễn dịch. EU- OGYI/1575-2/ /02/ /11/2014 National Institute of Pharmacy, Hungary Dr.Reddy's Laboratories Limited (Formulation Tech Ops -I) Plot No. 137 & EU- 009/2011/R 138, S.V.C.I.E, + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô O IDA Bollaram (Chất độc tế bào/chất kìm tế bào). Jinnaram, Medak + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm District, Andhra thể tích nhỏ. Pradesh , * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng. India 28/06/ /03/2014 National Agency of Medicine and Medical Devices, Romania

13 Dr.Reddy's Laboratories Limited FTO - Unit 2 Survey No. 42, 45, 46, Bachupally Village, Qutubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh, IN , India viên nén. EU- UK 25/07/ /04/2015 United Kingdom's 8512 Insp medicines and Healthcare 8512/ Regulatory Agency MHRA Hospira Plot NOS: B3-B4, * Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô; EU- UK 01/06/ /04/2014 United Kingdom's Healthcare B5 (part of), B6 các thuốc vô trùng khác(bột pha tiêm) Insp medicines and India Private (Part of), B11- Healthcare Limited B18, Sipcot dạng bào chế rắn khác; viên nén; các thuốc 36736/1707 Industrial Park, không vô trùng khác(bột pha hỗn dịch uống) Regulatory Irungattukottai, Agency MHRA Spiperumbudur, Tamil Nadu, In , India

14 Laboratorios Normon, S.A. Ronda de EU- ES/060HI/1 Valdecarrizo, 6, + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô; 1 Tres Cantos dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; thuốc cấy (Madrid), ghép dạng rắn (kháng sinh nhóm beta Spain lactam); thuốc cấy ghép dạng rắn ( thuốc bột; thuốc bột chứa kháng sinh nhóm beta lactam). + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn; dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (chất gây nghiện); dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (chất hướng tâm thần). * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (kháng sinh nhóm beta lactam). Viên nang cứng (chất gây nghiện). Viên nang cứng. Viên nang cứng (chất hướng tâm thần). Dung dịch thuốc dùng ngoài. Dung dịch thuốc uống. Các dạng bào chế rắn khác (kháng sinh beta lactam): thuốc bột (kháng sinh beta lactam). Các dạng thuốc rắn khác: viên nén bao phim (với đường), thuốc bột. Viên nén (kháng sinh nhóm beta lactam): viên nén (kháng sinh nhóm beta lactam), viên bao (kháng sính nhóm beta lactam). Viên nén (chất độc tế bào/chất kìm tế bào): viên nén (chất độc tế bào/chất kìm tế bào), viên bao MSD International Kilsheelan, Clonmel, Co. GmbH T/A Tipperary, Ireland MSD Ireland (Ballydine) 19/07/ /06/2014 Spanish Agency of Drugs ang Health (AEMPS) * Thuốc không vô trùng: viên nén. EU /06/ /10/2013 Irish Medicines Board (IMB)

15 Beaufour Ipsen Rue Ethe Virton, Industrie Dreux, France Ipsen Pharma Parc d'activites Biotech du Plateau de Signes, Chemin departemental No. 402, SIGNES, France Site Pierre Fabre Medicament Production Xellia s ApS Panpharma Progipharm, Rue du Lycee, GIEN, France * Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. dung dịch thuốc uống; dạng bào chế rắn khác; viên nén. * Thuốc sinh học: sản phẩm công nghệ sinh học. * Thuốc từ dược liệu. + Thuốc sản xuất vô trùng: (chứa hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn): thuốc đông khô. + Thuốc tiệt trùng cuối (chứa hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn): dạng bào chế bán rắn; dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; thuốc cấy ghép dạng rắn. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc nhai; dung dịch thuốc dùng ngoài; dung dịch thuốc uống; dạng bào chế rắn khác; dạng bào chế bán rắn( tretinoen); viên nén. * Thuốc sinh học: thuốc miễn dịch. * Dạng bào chế: Dung dịch thuốc tiêm, thuốc bột hít, thuốc bột pha dung dịch tiêm, thuốc Dalslandsgade 11, bột pha dung dịch tiêm truyền, thuốc đông 2300 Copenhagen khô, viên nang. S, Denmark * Vancomycin đóng lọ và colistimethate đóng lọ. EU- HPF/FR/28 8/2011 EU- HPF/FR/15 5/2011 HPF/FR/15 6/2011 EU- HPF/FR/34/ 2011 thuốc cấy ghép và dạng ZI du Clairay, rắn (chứa beta lactam) Luitre, EU- HPF/FR/12 (Đỉa chỉ văn phòng: Zl du Clairay Luitre, 2/2011 Fougeres, France Fougeres, France) 09/01/ /05/2014 French Health Safety Agency (AFSSAPS) 15/06/ /10/2013 French Health Safety Agency (AFSSAPS) 23/02/ /10/2013 EU- 2e/2/e /10/ /10/ /06/ /02/2014 French Health Safety Agency (AFSSAPS) Danish Health and Medicines Authority French Health Safety Agency (AFSSAPS)

16 Cadila s Limited 1389 Trasad Road, Dholka, Dist.: Ahmedabad Gujarat , India * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, viên nén, thuốc cốm. PIC/S - MI CE /06/ /11/2013 Australian Therapeutic Goods Administration (TGA) Roche Diagnostics GmbH Roche Diagnostics GmbH, Sandhofer Strabe 116, Mannheim, Baden- Wurttemberg, Germany + Thuốc pha chế vô trùng: thuốc đông khô; dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng công đoạn cuối cùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. * Thuốc sinh học: sinh phẩm sinh học (kháng thể đơn dòng sử dụng kỹ thuật di truyền). EU- DE_BW_ _ /03/ /12/2014 Cơ quan có thẩm quyền ở Đức

17 NHÀ MÁY ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊ GIẤY CN NGÀY CẤP NGÀY HẾT CƠ QUAN rue Jean French Health * Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm Chaptal, Guerbet thể tích lớn, dung dịch thuốc tiêm thể tích EU- HPF/FR/12 Safety 27/06/ /09/2013 Aulnay Sous Bois, 5/2011 Agency nhỏ. France (AFSSAPS) B.Braun Melsungen AG * Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm Carl - Braun - thể tích nhỏ (chứa hoạt tính hormon); dung DE-HE-01- B.Braun Straβe/Am dịch thuốc tiêm thể tích lớn. Cơ quan có thẩm EU /12/ /04/2015 Melsungen AG Schwerzelshof * Thuốc không vô trùng: dung dịch thuốc quyền ở Đức /1, uống. Melsungen, Germany Hospira S.p.A Abbott Laboratories Bristol Squibb -Myers DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - VÀ EU - + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô (hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn: hóc môn sinh dục); dung dịch thuốc tiêm thể Via Fosse tích nhỏ; thuốc sản xuất vô trùng khác (thuốc Ardeatine, 2 - bột). EU- IT/ Liscate 4/H/ Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm (MI), Italia thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: viên nén * Thuốc sinh học: thuốc đông khô có nguồn gốc từ người. North Chicago, II , USA Đợt 3 (Theo công văn số 1710a/QLD-CL ngày 01/02/2013 của Cục Quản lý dược) Survanta (beractant) intratracheal suspension; 4ml U.S.CGM P VN 14/07/ /02/ /06/ /06/ , Avenue du Docteur Jean Bru dung dịch thuốc uống; dạng bào chế bán rắn; EU- HPF/FR/22/ 23/02/ /09/ AGEN, 2012 viên đạn; viên nén. France Italian Medicines Agency AIFA United States Food and Drug Administration French Health Safety Agency (AFSSAPS)

18 Bristol Squibb Công ty cổ phần Pymepharco 979 Avenue des -Myers Pyrenees, * Thuốc không vô trùng: dạng bào chế rắn LE PASSAGE, khác; viên nén. France , Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam Aharnon Limassol Remedica Ltd Industrial (Building 1) Laboratorios Lesvi, SL Street, Area, Limassol, 3056, Cyprus EU- HPF/FR/12 9/ /07/ /03/2015 Viên nang cứng (Cefaclo Stada 500mg) EU- 10/01/ /08/2014 Thuốc vô trùng: viên nang cứng, dung dịch thuốc dùng ngoài, dung dịch thuốc uống, EU- REM01/20 thuốc phun mù, dạng bào chế bán rắn, thuốc 12/001 đặt, viên nén, thuốc bột pha dung dịch uống. + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. Avinguda de + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm Barcelona, 69, thể tích nhỏ, dung dịch thuốc tiêm thể tích Sant Joan lớn, thuốc nhỏ tai. EU- NCF/1110/ 001/CAT Despi viên nang cứng, viên nén, (Barcelona), Spain viên bao, viên bao phim, thuốc bột uống, thuốc cốm, thuốc bột dùng ngoài, dung dịch thuốc uống (dung dịch uống, siro, hỗn dịch uống). 18/04/ /02/ /02/ National Agency of Medicine and Health Safety (ANSM) Cơ quan thẩm quyền Đức Services Ministry of Health, Cyprus Ministry of Health of Government of Catalonia - Spain Remedica (Buiding 5- Cytostatics/Hor mones) Aharnon Ltd Street, Limassol Industrial, Estate, Limassol, 3056, Cyprus Thuốc không vô trùng: viên nang cứng (hormon và các chất có hoạt tính hormon, chất độc tế bào/chất kìm tế bào); viên nén EU- REM05/20 12/001 (hormon và các chất có hoạt tính hormon, chất độc tế bào/chất kìm tế bào) 30/08/ /07/2015 Services Ministry of Health, Cyprus Boehringer Binger Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG Straβ 173, D Ingelheim, Germany * Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch hít. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng EU- 2011/97/55/ 15/09/ /07/2014 gelatin, dung dịch hít, viên nang HMPC, M thuốc phun mù, viên nén. Cơ quuan thẩm quyền Đức

19 Boehringer Ingelheim Ellas A.E BAG health Care GmbH Balkanpharma - Razgrad AD Actavis (malta) ltd 5th km Paiania- Markopoulo, Koropi Attiki, 19400, Greece * Thuốc dược liệu. Amtsgerichsstraβe 1-5,35423 Lich 68 Aprilsko vastanie Blvd., Razgrad 7200, Bulgaria BLB 016,Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN3000, Malta viên nang mềm; dung dịch thuốc uống; viên nén. dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn, thuốc đông khô, dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. * Thuốc sinh học: sinh phẩm miễn dịch (chiết xuất từ vi khuẩn hoặc chất độc),thuốc EU- về tế bào (thuốc có nguồn gốc từ người hoặc động vật). * Thuốc từ dược liệu, sản phẩm đồng cân vi lượng. EU / Thuốc sản xuất vôt rùng: dạng bào chế bán rắn, dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ - dung dịch tiêm, thuốc nhỏ tai/mắt, dung dịch/hỗn dịch; thuốc bột pha dung dịch tiêm (cephalosporin). EU- BG//2 012/038 + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, dạng bào chế bán rắn, viên nén, thuốc bột pha hỗn dịch uống. Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén. Balkanpharma Dupnitsa AD 3 Samokovsko Integrated Shosse Str., * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, manufacturing Dupnitsa 2600, viên nén. Facility for Bulgaria Solid dosage Forms 02/07/ /03/2015 DE-RPDA- 111-L /11/ /11/ EU- MT/018H/2 010 EU- BG//2 011/020 18/12/ /10/ /01/ /09/ /08/ /07/2014 National Organization Medicines, Greece for Cơ quan có thẩm quyền ở Đức Bulgarian Agency Medicines Authority Bulgarian Agency Drug Drug

20 Venus Remedies Limited Unit II: Hill Top Industrial Estate, + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô, Village Bhatoli các thuốc vô trùng khác (thuốc bột Kalan, Near (cephalosporin và carbepenem), thuốc đông -EU Jharmajri Export khô chứa chất kìm tế bào). Promotion Park, + Thuốc tiệt trùng công đoạn cuối cùng: Baddi (H.P) India, dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ chứa chất , India kìm tế bào. Venus Remedies Limited/ /06/ /06/2014 Portuguese National Authority of Medicines and Health, IP (INFARMED) AstraZeneca UK Limited Bristol -Myers Squibb S.R.L Silk Road + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc cấy ghép Business Park, dạng rắn. Macclesfield, + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm -EU Cheshire, SK 10 thể tích nhỏ. 2NA, United * Thuốc không vô trùng:viên nang cứng, Kingdom dung dịch thuốc dùng ngoài, dung dịch thuốc uống, viên nén. + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (hóc môn và corticoid), thuốc bột. Loc. Fontana Del + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm Ceraso EU IT/138- thể tích nhỏ. 5/H/2012 Anagni (FR), Italy * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, thuốc bột, viên nén. * Thuốc sinh học: sản phẩm công nghệ sinh học. UK MIA Insp 17901/ /01/ /09/ /05/ /04/2014 United Kingdom's medicines and Healthcare Regulatory Agency MHRA Italian Medicines Agency AIFA Corden Pharma GmbH Corden Pharma Otto-Hahn-Str., Plankstadt, Baden- Wurttemberg, Germany * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng,dạng bào chế rắn khác (viên bao, cốm, bột) (hóc môn, các chất có hoạt tính cao, độc -EU tính mạnh), viên nén (hóc môn và các chất có hoạt tính hóc môn, các chất có hoạt tính cao độc tính mạnh) DE_BW_ _ /04/ /04/2014 Cơ quan có thẩm quyền ở Đức

21 No 2 HuangShan AstraZeneca Road, Wuxi Jiangsu , * Thuốc không vô trùng: viên nén. Company Ltd China - Peoples Republic of AstraZeneca No 2 HuangShan Road, Wuxi Company Ltd , China Viale Dell' Industria, 3 E Corden Pharma Reparto Via Societa' Per Galilei, 17, Azioni 20867,Caponago (MB), Italia Viên nén, viên nén giải phóng chậm, viên bao, viên không bao. Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ - PIC/S MI CE EU 24:2010/ EU IT/73-3/H/ /06/ /09/ /09/ /08/ /03/ /10/2014 Australian Therapeutic Goods Administration (TGA) Swedish Medical Agency (MPA) Italian Medicines Agency AIFA AstraZeneca s LP 587 Old Baltimore Pike, Newark, * Thuốc không vô trùng: viên nén -EU 19702, United States UK Insp 12811/ /01/ /11/2014 United Kingdom's medicines and Healthcare Regulatory Agency MHRA IPR s Inc. Toyama Technology Centre Carr 188 Lote 17, San Isidro UK Industrial Park, Po Insp Box 1624, * Thuốc không vô trùng: viên nén -EU 01/11/2010 Canovanas, 15822/1298 Puerto Rico, PR , United 23/08/2013 States Astellas Pharma Tech Co. Ltd., Kojin-machi, Sản xuất các hoạt chất dược dụng: -EU 2558 Toyama City, Tacrolimus Hydrate, Micafungin Sodium. 26/03/ /10/2014 Toyama, , Japan United Kingdom's medicines and Healthcare Regulatory Agency MHRA Irish Medicines Board (IMB)

22 Landsteinerstrabe Biotest Pharma * Sinh phẩm y tế: chế phẩm từ máu, sinh 5, Dreieich, -EU GmbH phẩm công nghệ sinh học. Hesse, Germany DE_HE_ _ /08/ /09/2013 Cơ quan thẩm quyền Đức Astellas Ireland Co. Ltd Killorglin, Co., Kerry, Ireland dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng -EU 581/M /04/ /06/2014 Irish Medicines Board (IMB) USV Limited Thuốc không vô trùng: viên nén H-17/H-18, (Glimepriride; Metformin hydrochloride; O.I.D.C., Mahtma Repaglinide; Ropinirole; Metformin Gandhi Udyog EU- 5543/ hydrochloride prolong release; Clopidogrel; 09/2011 Nagar, Dabhel Irbesartan; Naratriptan hydrochloride; Daman, India Trimetazidine hydrochloride; Sevelamer) 07/10/ /02/2014 Finnish Medicines Agency (FIMEA) Panpharma Sun Highway, s Industries Ltd - Halol site India Zl du Clairay thuốc cấy ghép dạng rắn Luitre, EU- HPF/FR/12 (chứa beta lactam) 2/2011 Fougeres, France Halol - Baroda Halol, Gujarat, , Berlin - Chemie AG Glienicker Weg 125, Berlin, Germany + Thuốc pha chế vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (Chất độc tế bào) -EU NL/H 10/0110 * Thuốc không vô trùng: viên nén (Chất độc tế bào) Yahata- Cho, Kanonji Kanonji Institue Okavax City, Kagawa, Nhật Bản - Japan 01/07/ /02/ /12/ /10/ /09/ /09/2014 * Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn. * Thuốc không vô trùng: dung dịch thuốc EU- 2012/01/bc 03/07/ /06/2014 uống, dung dịch thuốc dùng ngoài, thuốc cốm, thuốc đặt. French Health Safety Agency (AFSSAPS) Netherland' Inspectorate Health Care Ministry Health, and Japan of of labour Welfare, Cơ quan có thẩm quyền ở Đức

23 A Menarini manufacturing Logistics and services S.r.l Via Sette Santi, Firenze, Italia + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm EU- IT/136- thể tích nhỏ. 1/H/2011 * Thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng (hormon corticoid), dạng bào chế bán rắn (hormon corticoid). 09/05/ /11/2013 Italian Medicines Agency AIFA

24 Menarini - Von Heyden GmbH Menarini - Von Heyden GmbH Leipziger Straβe 7-13, Dresden, Germany EU- viên nang mềm; dạng bào chế rắn; viên nén. DE_SN_ _ /11/ /07/2014 Cơ quan có thẩm quyền ở Đức Sanavita s GmbH Sản phẩm Paracetamol-Bivid Lohstrasse 2, D- + (Cơ sở sản xuất: Bieffe Medital S.P.A Werne, Via Nuova Provinicale s/n, Grosotto North Rhine- (So), Italy. EU- Westphalia, + Cơ sở xuất xưởng: Sanavita Germany s GmbH ) DE_NW_ _ /03/ /03/2015 Cơ quan thẩm quyền Đức Lô Z a, KCN/KCX Tân Công ty cổ Thuận, Phường phần dược Thuốc viên nén (ESKAZOLE 200mg) Tân Thuận ĐÔng, phẩm Savi Q7, TP HCM, Việt Nam - Nhật Bản 21/12/ /12/2015 Ministry Health, and Japan of labour Welfare,

25 DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - VÀ EU - Đợt 4 (Theo công văn số 2232a/QLD-CL ngày 07/02/2013 của Cục Quản lý dược) NHÀ MÁY ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊ GIẤY CN NGÀY CẤP NGÀY HẾT CƠ QUAN *Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (insulin và chất tương tự insulin; kết hợp Glucagon và peptit tương tự Novo Alle 2880 NovoNordisk Glucagon; liraglutid). Bagsværd EU- DK H Danish 28/02/ /12/2013 Medicines A/S * Thuốc không vô trùng: viên nén (hóc môn: Denmark Agency, Denmark estradiol; noretistheron). * Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học (insulin và chất tương tự insulin). Duopharma (M) Sdn. Bhd. Lot 2599, Jalan Seruling 59, Viên nén; viên nang; thuốc bột; thuốc tiêm Kawasan 3, taman thể tích nhỏ; thuốc tiêm thể tích lớn; kem; PIC/s- Klang Jaya, thuốc mỡ; thuốc cốm; thuốc uống dạng lỏng, Klang, Selangor, thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc nhỏ mắt. Malaysia 266/12 07/06/ /04/2014 National Control Bureau - Ministry of Health Malaysia SIC "Borshchahivsk iy chemicalpharmaceutical plants" Public Joint-stock Company 17 Myru, 03134, Kiev, Ukraine + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc bột đông khô; dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (đậm đặc); thuốc bột. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm PIC/sthể tích nhỏ (dung dịch tiêm). thuốc uống dạng lỏng (siro; hỗn dịch); dạng bào chế rắn khác (hạt/cốm; bột dùng ngoài); thuốc viên (viên nén; viên bao) 005/2012/S AUMP/GM P 19/01/ /08/2016 State Administration of Ukraine on Medicinal - Ukraine

26 Norton Healthcare Limited T/A Ivax s UK Aston Lane North, Whitehouse Vale Industrial Estate, Preston Brook, Runcorn, Cheshire, WA7 3FA, United Kingdom + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn; dạng bào chế bán rắn; dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; EU- + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn UK MIA 530 Insp /GDP/ IMP 530/ /10/ /02/2014 UK'Medicines and Healthcare Regulatory Agency (MHRA) Medana Pharma Spolka Akcyjna Medana Pharma Spolka Akcyjna s Works Polpharma S.A 57, Polskiej Organizacji Wojskowej Str., Sieradz, Poland 73, Wojska Polskiego Str., Sieradz, Poland 19, Pelplinska Str., Starogard Gdanski, Poland viên nang mềm; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng;dạng bào chế rắn khác EU- GIF-IW-N- (gói bột); dạng bào chế bán rắn; viên nén; * Thuốc thảo dược. Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; dạng bào chế rắn khác (gói bột); bán rắn; viên nén. +Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn; EU- + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn. 4022/12/12 23/01/ /10/2014 Inspector, Poland Main EU- GIF-IW-N- 4022/13/12 23/01/ /10/2014 Main Inspector, Poland GIF-IW-N- 4022/113/1 1 26/9/ /07/2014 Main Inspector, Poland s Works Polpharma S.A * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, s Works 19, Pelplinska EU- GIF-IW-N- Main viên nén. 4022/27/12 23/1/ /11/2014 Polpharma S.A Str., Inspector, Poland Starogard Gdanski, Poland

27 Medana Pharma Spolka Akcyjna 10, Wladyslawa Lokietka Str., Sieradz, Poland *Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; dạng bào chế rắn khác EU- GIF-IW-N- (gói bột); dạng bào chế bán rắn; viên nén. * Thuốc thảo dược. 4022/11/12 23/1/ /10/2014 Inspector, Poland Main Teva Czech Industries s.r.o Kedrion S.P.A Ostravska 29, c.p Opava, Komarov - Czech Republic + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng (chất kìm hãm tế bào); viên nang mềm ( cyclosporin); thuốc dùng ngoài dạng lỏng (hormon); thuốc uống dạng lỏng (cyclosporin); các dạng bào chế có áp lực (hormon); viên nén (thuốc có chứa hoạt chất gây hại tiềm tàng, kìm tế bào) EU- sukls / /1/ /10/2013 Czech State Institute for Drug Control (SUSKL) Via Provinciale + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc (loc. Bolognana) - tiêm thể tích lớn, thuốc đông khô, dung dịch EU- IT/ Gallicano 10/H/ /04/ /02/2014 Italian Medicines Agency AIFA thuốc tiêm thể tích nhỏ. (LU), Italia * Thuốc sinh học: chế phẩm từ máu.

28 R.P. Scherer GmbH & Co. KG GmbH + Co. KG R.P. Scherer Gammelsbacher Str.2, Eberbach, Baden - Wurttemberg, Germany * Thuốc không vô trùng: viên nang mềm, thuốc uống dạng lỏng, dạng bào chế rắn khác EU- (viên nang trực tràng và âm đạo). DE_BW_ _ /10/ /09/2014 Cơ quan có thẩm quyền ở Đức Survey no 314, Bachubally Aurobindo Pharma Village, Unit Quathubullapur XII Mandal, R.R. District, Andra Pradesh, India Pharmachemie B.V thuốc đông khô, thuốc bột pha tiêm/tiêm truyền (các thuốc bột pha tiêm: Amoxicillin, Ampicillin, Ampicillin& Sulbactam, Flucloxacillin, Piperacillin/Tazobactam). * Thuốc không vô trùng: viên nén (các viên nén Co-amoxiclav, Flucloxacillin, Pheoxymethyl penicillin, Pivmeccillinam), viên nang cứng ( các viên nang cứng: Amoxicillin, Cloxacillin, Flucloxacillin), thuốc bột pha hỗn dịch uống (các thuốc bột Amoxicillin, Co-amoxiclav, Flucloxacillin). EU- 459/ / Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô (chất kìm tế bào), dung dịch thuốc tiêm thể Swensweg 5, tích nhỏ (chất kìm tế bào), các thuốc vô trùng 2031 GA khác. EU- NL/H Haarlem, + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm 11/0037 Netherlands thể tích nhỏ (chất kìm tế bào), các thuốc tiệt trùng cuối khác. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, viên nén (chất kìm tế bào), các thuốc không 03/04/ /04/ /12/2013 Finnish Medicines Agency (FIMEA) Healthcare Inspectorate, Netherlands

29 Aquitaine Pierre Fabre Medicament Production Panpharma Ranbaxy Laboratories Ltd GRACURE PHARMACEU TICAL LTD. Pharm International 1, Avenue du Bearn IDRON, France + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô (thuốc có hoạt chất có hoạt tính hóc môn), dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ (chất độc tế bào/chất kìm tế bảo). EU - HPF/FR/22 8/ Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ * Thuốc sinh học: sản phẩm công nghệ sinh học 26/10/ /06/2014 ZA du Pre-chenot, thuốc cấy ghép dạng rắn BEIGNON, (kháng sinh non-beta lactam, chứa hóc môn EU- HPF/FR/63/ 26/04/ /12/ France và các chất có hoạt tính hóc môn) Ranbaxy Laboratories Ltd B-2, Madkai * Thuốc không vô trùng: viên nén EU- Industrial Estate, Madkai, Ponda-Goa, India DE_NW_ _0009 E-1105, Industrial Area, Phase-III, Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; Bhiwadi, thuốc uống dạng lỏng; dạng bào chế bán rắn; EU- BE/2011/00 Rajasthan, Alwar viên nén; các dạng thuốc không vô trùng 4 District, , khác (syro khô hoàn nguyên với nước). India 21/12/ /04/ /4/ /02/2014 French Health Safety Agency (AFSSAPS) French Health Safety Agency (AFSSAPS) Cơ quan thẩm quyền Đức Belgian Federal Agency for Medicines and Health (AFMPS) SANITAS, AB , Thuốc vô trùng: Veiveriug. 134B. + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc LT-46352, tiêm thể tích nhỏ; EU- LT/01H/20 12 Kaunas - + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm Lithuania thể tích nhỏ. 03/01/ /11/2014 State Medicines Control Agency, Ministry of Health of the Republic of Lithuania

30 Janssen Pharmaceutica NV + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn; Turnhoutseweg + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm 30, Beerse, B- thể tích nhỏ; dung dịch thuốc tiêm thể tích EU- BE/2011/ Beerse, Bỉ lớn. * Thuốc không vô trùng: dạng khung thấm; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; dạng bào chế bán rắn; miếng dán qua da. 02/05/ /02/2014 Belgian Federal Agency for Medicines and Health Catalent Pharma Solutions LLC 1100 Enterprise Drive, Winchester, 40391, US Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; các dạng bào chế rắn khác; viên nén; thuốc bột; EU- hạt bao. UK Insp 20657/ /5/ /04/2015 United Kingdom's medicines and Healthcare Regulatory Agency MHRA Janssen-Ortho LLC HC 02 Box 19250, State Road 933 km 0.1, * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, Mamey Ward, EU- viên nén. Gurabo, Puerto Rico , Puerto Rico UK Insp 18437/ /04/ /11/2013 United Kingdom's medicines and Healthcare Regulatory Agency MHRA Janssen Biologics (Ireland) Barnahely, Ringaskiddy, Cork, Ireland Co. Thuốc công nghệ sinh học. EU /07/ /05/2014 Irish Medicines Board (IMB)

31 Pfizer Manufacturing Belgium NV Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH BIOMEDICA, spol.s.r.o + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (hormon và các chất có hoạt tính hormon; prostaglandin/cytokines); dạng bào chế bán rắn (prostaglandin/cytokines); dung dịch Rijksweg 12, thuốc tiêm thể tích nhỏ (hormon và các chất Puurs, B-2870, EU- BE/2011/01 có hoạt tính hormon; 7 Belgium prostaglandin/cytokines); + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. * Thuốc sinh học: thuốc chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon. Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Thuốc không vô trùng: thuốc uống dạng Heinrich-Mack- lỏng; các dạng bào chế rắn khác. Strasse 35, Illertissen, Bavaria, Germany BIOMEDICA, spol.s.r.o Pekarska 8, Thuốc không vô trùng: viên nén; thuốc bột. Prague 5, Czech Republic EU- DE_BY_ _0012 EU- sukls / /09/ /06/ /2/ /03/ /01/ /11/2013 Belgian Feredal Agency for Medicines and Health Cơ quan thẩm quyền Đức State institute for drug control, Czech Republic. Cipla Ltd (Unit VIII) Verna Industrial Area, Verna, Salcette, GOA, In India Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng; viên nén EU- UK Insp 13/1/ / United Kingdom's medicines and Healthcare Regulatory Agency MHRA

32 MSN Laboratories Ltd Sy. No. 317&323, Rudraram Patancheru , Medak District Andhra Pradesh, India Sản xuất nguyên liệu làm thuốc: Eplerenone; Dutasteride. EU- AET/ /1- MSN 11/04/ /10/2013 Cơ quan thẩm quyền Đức SP-289(A), RIICO Industrial Area, Kusum Thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài Chopanki, PIC/s- Healthcare Pvt. dạng lỏng, dạng bào chế bán rắn, viên nén, Bhiwadi, Ltd thuốc không vô trùng khác (thuốc cốm) Dist.Alwar(Rajast an)-india 025/2012/S AUMP/GM P 31/7/ /06/2015 State Administration of Ukraine on Medicinal (SAUMP) - Ukraine HBM s.r.o Pharma HBM Pharma + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc s.r.o tiêm thể tích nhỏ. Sklabinska 30,036 EU- SK/011V/2 + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm Martin, thể tích nhỏ. Slovakia * Thuốc không vô trùng: viên nén. 26/7/ /06/2014 State institute for drug control, Slovakia Temmler Temmler Pharma GmbH & Co. KG Pharma GmbH & Co. KG Temmlerstraβe 2, Marburg, Hesse, Germany Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; các dạng bào chế rắn khác (thuốc EU- giải phóng thay đổi, thuốc cốm, thuốc bột, viên nén bao đường); viên nén. DE_HE_ _ /1/ /01/2015 Cơ quan thẩm quyền Đức

33 Bayer Oy * Thuốc tiệt trùng cuối: thuốc cấy ghép dạng rắn (chất có hoạt tính hormon); các thuốc tiệt Pansiontie 47, trùng cuối khác: thuốc giải phóng trong tử Turku, EU- 4648/ cung (chất có hoạt tính hormon). 09/2012 Filand viên nén (chất có hoạt tính hormon). 07/11/ /01/2014 Finnish Medicines Agency (FIMEA) Bayer AG Pharma Tarchominskie Zaklady Farmaceutyczn e "Polfa" Spolka Akcyjna Kaiser-Wihelm- Allee Leverkusen, Germany Tarchominskie Zaklady Farmaceutyczne "Polfa" Akcyjna 2A. Fleminga Str., Warsaw, Poland *Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn; thuốc đông khô (bao gồm cả các chất có hoạt tính hormon); dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm EU- thể tích nhỏ; dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn. * Thuốc không vô trùng: dạng bào chế rắn khác; viên nén ( bao gồm cả hệ thẩm thấu qua miệng OROS). Spolka Thuốc sản xuất vô trùng: dạng bào chế rắn. CGN/ /06/2011/ 01/07/ /12/ EU- GIF-IW-N- 4022/3/11 10/01/ /10/2013 Cơ quan thẩm quyền Đức Main Inspector, Poland

34 Medice Arzneimittel Putter GmbH & Co. KG Medice Arzneimittel Putter GmbH & Co. KG Kuhloweg Iserlohn North Rhine - Westphalia, Germany + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. EU- viên nang mềm; thuốc uống dạng lỏng; dạng bào chế rắn khác; dạng bào chế bán rắn; viên nén. DE_NW_ _ /12/ /11/2013 Cơ quan thẩm quyền Đức Cadila s Limited 1389 Trasad Road, Dholka, Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên , District PIC/snén; thuốc cốm không chứa cephalosporins, Ahmedabad penicillins, rifampicin. Gujarat , India MI CE /06/ /11/2013 Australian Government - Department of Health and Ageing - Therapeutic Goods Administration *Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc Mondseestrabe tiêm thể tích nhỏ. Ebewe Pharma 11, 4866 Unterach + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm EU- GmbH Nfg KG am Attersee, thể tích nhỏ. Austria * Thuốc sinh học: Thuốc miễn dịch; thuốc có nguồn gốc từ người/động vật. Rottapharm Ltd Damastown Industrial Park, Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên Mulhuddard, nén; thuốc bột pha dung dịch thuốc uống.. Dublin 15, Ireland INS (12/20) EU- 3627/2012/ M868 04/05/ /03/ /01/2015 Austrian Medicines and Medical Devices Agency (AGES) Irish Medicines Board (IMB) Ipsen BioPharm Limited Ash road, Wrexham industrial Estate, Wrexham, Clwyd, LL13 9UF, UK * Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô. * Thuốc công nghệ sinh học. * Nguyên liệu ban đầu có hoạt tính sinh học. EU- UK MIA 3070 Insp /IMP 3070/ /05/ /02/2014 Medicines Healthcare products Regulatory Agency and

35 Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG Boehringer Birkendorfer Str. Ingelheim , Pharma GmbH Biberach a.d.r. + Co. KG Servier (Ireland) Industries Ltd Baden- Wurrttemberg - Germany + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích lón; đông khô; dung dịch thuốc tiêm thể tích lớn. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. dạng bào chế rắn (thuốc bột, thuốc cốm, EU- pellet); viên nén. * Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học (DNA/Protein tái tổ hợp); các thuốc sinh học khác (Protein tái tổ hợp, kháng thể đơn dòng; cytokines) * Dược chất: dược chất công nghệ sinh học khác:protein tái tổ hợp, kháng thể đơn dòng, cytokines. DE_BW_ /03/ /02/2015 Moneylands, Gorey Road, Thuốc không vô trùng: viên nén Arklow, Co. EU /01/ /10/2013 Wicklow-Ireland Cơ quan thẩm quyền Đức Irish Medicines Board (IMB)

36 DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - VÀ EU - Đợt 5 (Theo công văn số 3271/QLD-CL ngày 08/03/2013 của Cục Quản lý dược) NHÀ MÁY ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN NGUYÊ GIẤY CN NGÀY CẤP NGÀY HẾT CƠ QUAN JI. M. H. Thamrin Blok A3-1 National Agency Thuốc viên nén và viên bao không chứa PW PT. Kalbe Kawasan Industri PIC/S- for Drug and kháng sinh (không bao gồm thuốc tránh thai, /8/ /08/2014 Farma Tbk. Delta Silikon Food Control, hóc môn sinh dục và chất kìm hãm tế bào) 73 Lippo Cikarang, Indonesia Bekasi-Indonesia Borgo San * Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc bột chứa Michele S.S 156 kháng sinh nhóm Cephalosporin và Haupt Pharma Km. 47,600, Penicillin. -EU IT/200- latina S.R.L Latina * Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thuốc Medicines Agency (LT), Italia tiêm thể tích nhỏ. Wyeth S.p.a Via Lederle Franco, Gorgone Z.I Catania (CT), Italy * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô chứa kháng sinh Penicillin, dung dịch thuốc -EU IT/74- tiêm thể tích nhỏ (kháng sinh Penicillin, chất độc tế bào/chất kìm tế bào). 11/H/ /03/ /06/2014 Medicines Agency AIFA Italian Bd. Dunarii nr.54, Comuna S.C. Arena Voluntari, Jud. Group S.A Ilfov, cod , Romania Nobelfarma Ilac Sanayii ve Ticaret A.S Sancaklar 81100, Duzce - Turkey * Thuốc không vô trùng: viên nén; viên bao phim; viên bao đường; viên nang cứng. + Thuốc chứa kháng sinh beta lactam: viên nang cứng. + Thuốc chứa corticosteroid: viên nén, viên nang. EU- 020/2011/R O Thuốc không vô trùng: thuốc lỏng dùng ngoài (dạng phun mù); thuốc uống dạng lỏng EU- BG//2 012/031 (siro và hỗn dịch uống) 10/11/ /09/ /07/ /04/2015 National Agency For Medicine And Medical Devices - Romania Bulgarian Agency Drug

DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP

DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP 20/10/2014 26/06/2017 24/08/2015 18/11/2017 22/09/2015 01/07/2018 1 Novo Nordisk A/S DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - VÀ EU - Đợt 32 ( Theo công văn số 19121/QLD-CL ngày 08/10/2015 của Cục Quản

More information

ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans)

ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans) ĐIỂM TIN TỪ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA HỘI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG HOA KỲ 2016 (ADA 2016, New Orleans) PGS TS Đỗ Trung Quân Chủ tịch Hội Nội tiết ĐTĐ Hà Nội 2 Nội dung 1. Những sự kiện nổi bật trong các tiếp cận

More information

Taking Medicines Safely

Taking Medicines Safely Taking Medicines Safely Medicines are often part of treatment for illness or injury. Taking medicine is not without some risk for side eects. Follow these tips for taking medicines safely: Keep a list

More information

Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS

Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS Thực hành phân tích số liệu với phần mềm SPSS ThS.BS. Trần Thế Trung Bộ môn Nội Tiết Đại học Y Dược TP.HCM Các mục tiêu thực hành Nhập và gán các đặc tính cho các biến số định tính (như giới), định lượng

More information

Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể

Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể www.cdc.gov/art/reports/2012/national-summary-report-slides.html. 2012 ART Report Graphs and Charts. Accessed May 2015 Buồng trứng: Estradiol và Progesterone Estradiol: nang noãn Progesterone: hoàng thể

More information

GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG

GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NONG VÒI TỬ CUNG TẮC ĐOẠN GẦN QUA SOI BUỒNG TỬ CUNG KẾT HỢP VỚI NỘI SOI Ổ BỤNG Báo cáo viên: GS.TS. Nguyễn Viết Tiến TỔNG QUAN Vô sinh và vô sinh nữ:

More information

Glaucoma. optic nerve. back of eye

Glaucoma. optic nerve. back of eye Glaucoma Glaucoma is an eye disease that can cause vision loss or blindness. With glaucoma, fluid builds up in the eye, which puts pressure on the back of the eye. This pressure injures the optic nerve

More information

Stress Test of the Heart

Stress Test of the Heart Stress Test of the Heart A stress test is also called an exercise, heart or cardiac stress test. This test checks how your heart works under stress and can show if there is blockage in your blood vessels.

More information

Cholesterol. There are 3 main types of fats in your blood:

Cholesterol. There are 3 main types of fats in your blood: Cholesterol Cholesterol is a fatty substance that your body needs to work. It is made in the liver and found in food that comes from animals, such as meat, eggs, milk products, butter and lard. Too much

More information

WB Review (Prior/ Post) Date of Draft BD to WB Ngày nộp Hồ sơ mời thầu cho WB. Type of Contract. WB's xem xét (Prior/Trước / Hình thức hợp đồng

WB Review (Prior/ Post) Date of Draft BD to WB Ngày nộp Hồ sơ mời thầu cho WB. Type of Contract. WB's xem xét (Prior/Trước / Hình thức hợp đồng re Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Item Cost Table Codes Mã số bảng chi phí GOODS/HÀNG HÓA 1 2 Component Reference as per PAD Hạng mục

More information

Receiving Blood Transfusions

Receiving Blood Transfusions Receiving Blood Transfusions Blood is made up of fluid called plasma that contains red blood cells, white blood cells and platelets. Each part of the blood has a special purpose. A person may be given

More information

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR TẠP CHÍ SINH HỌC 2014, 36(1se): 62-69 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỘ KIT NANOQUANT REAL-TIME HCV TRONG ĐỊNH LƯỢNG RNA VIRUS VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME RT-PCR Nguyễn Hoàng Chương 1*, Đoàn Chính Chung 1,

More information

Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị

Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị UW MEDICINE PATIENT EDUCATION THYROID UPTAKE AND SCAN VIETNAMESE Đo Độ Hấp Thụ Chất Phóng Xạ và Rọi Hình Tuyến Giáp Làm thế nào để chuẩn bị Đo độ hấp thụ chất phóng xạ và rọi hình tuyến giáp là cuộc thử

More information

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ PROGESTERON TẠI NGÀY TIÊM hcg ĐẾN KẾT QUẢ THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM Nguyễn Xuân Hợi Trung tâm Hỗ trợ Sinh sản, Bệnh viện Phụ sản Trung ương Nghiên cứu được thực hiện nhằm

More information

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ. GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ. GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ GS.TS. Ngô Quý Châu Chủ tịch Hội Hô hấp Việt Nam Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai Giám đốc Trung tâm Hô hấp NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Cập nhật về chẩn đoán COPD 2. Cập nhật về

More information

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH TRONG PHẪU THUẬT VÉT HẠCH CHỦ BỤNG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN FIGO IB - IIA TẠI BỆNH VIỆN K TÓM TẮT Lê Thị Hằng*; Phạ Văn Bình* Mục tiêu: đánh giá đặc điểm di

More information

CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN

CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN MỞ ĐẦU CÁC DẤU ẤN VIÊM GAN A, B, C và E Ở BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN NHẬT TÂN CHÂU HỮU HẦU, LÂM NGỌC THỌ, CHÂU THANH HOÁ, TRƯƠNG THỊ LANG HOANH Tình hình nhiễm các dấu ấn virus viêm gan tại An Giang

More information

Vaginal Infection. Signs. Types of Vaginal Infection

Vaginal Infection. Signs. Types of Vaginal Infection Vaginal Infection A vaginal infection, also called vaginitis, is the irritation of the vagina that causes changes in vaginal discharge, itching, odor and other signs. Most women have some vaginal discharge.

More information

Viral Hepatitis. Signs

Viral Hepatitis. Signs Viral Hepatitis Hepatitis is a disease of the liver most often caused by a virus. In severe cases, it can damage the liver. There are different types of hepatitis. Most cases of hepatitis can be spread

More information

Ung Thư Thanh Quản Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị

Ung Thư Thanh Quản Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị Cancer of the Larynx Vietnamese Hướng Dẫn Bệnh Nhân Khoa Tai Họng/Trung Tâm Giải Phẫu Đầu và Cổ Ung Thư Thanh Hiểu biết rõ chẩn đoán của quý vị Phần Hướng Dẫn Về Điều Trị Ung Thư Ở Đầu và Cổ này giải thích

More information

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH ST CHÊNH LÊN TRONG CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH Ts. Phạm Trường Sơn J WAVE SYNDROME Khử cực thất tạo ra QRS (đi từ nội tâm mạc đến thượng tâm mạc). Tái cực thất

More information

S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson, A.T. Dinh-Xuan

S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson, A.T. Dinh-Xuan Hội nghị Hen - Dị ứng - Miễn dịch Lâm sàng Bệnh viện Bạch Mai, tháng 11/2015 Nghiên cứu vai trò đo NO (FENO) trong điều trị hen: «Hiệu quả & Chi phí» S. Duong-Quy, T. Hua-Huy, M. Raffard, J.P. Homasson,

More information

International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM

International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM International SOS Vietnam ANNUAL HEALTH CHECK PROGRAM CH NG TRÌNH KHÁM S C KH E Đ NH KỲ HÀNG NĂM ESSENTIAL HEALTH CHECK PACKAGE FOR MALE (FROM 18 TO 34 AGES) recommendations Kiểm tra số lượng bạch, hồng,

More information

DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP

DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP 4/08/06 /08 9/0/05 //07 6/0/07 30//06 03/0/09 09/03/07 /0/09 4/08/06 06//08 IDT Biologika Am Pharmapark, 0686 Dessau -Roßlau, DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP Đợt 5 ( Theo công

More information

Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX MANUFACTURED AT REGISTERED FACILITY

Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX MANUFACTURED AT REGISTERED FACILITY www.thuocbo.com Sữa Bột Suremeal www.suremeal.com Suremeal 8815 Fairbanks N. Houston Road Houston, TX 77064 Suremeal Thường thích hợp cho trẻ em, người lớn, người cao niên. Suremeal Thường an toàn cho

More information

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHO NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP Ở TUYẾN CƠ SỞ PGS.TS.BS. NGUYỄN THỊ BÍCH ĐÀO Hội Nội tiết và Đái tháo đường Việt Nam Bv Tim Tâm Đức - ĐH Y Dược Tp HCM 1. Tăng huyết áp và đái tháo đường

More information

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG. TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG. TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG TS. BS. Lê Đức Nhân Bệnh Viện Đà Nẵng HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CỦA ESC VÀ AHA NĂM 2015 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN VNTMNK Cả AHA lẫn ESC đều dùng

More information

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ MÀNG BỤNG BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH ViỆN AN BÌNH TP.HCM 11/1/2014 1 DÀN BÀI Đại cương. Giải phẫu. Cách khám siêu âm. Nguyên nhân

More information

Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2

Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2 PHỐI HỢP THUỐC SỚM TRONG ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 BS.Đinh Thị Thảo Mai Khoa Nội Tiết BV Chợ Rẫy Đơn trị liệu trong điều trị ĐTĐ típ 2 1 Ca lâm sàng Ca lâm sàng (1) BN nam 39 tuổi BN là tài xế xe tải

More information

How to Quit Smoking. Getting Ready to Quit

How to Quit Smoking. Getting Ready to Quit How to Quit Smoking Smoking is dangerous to your health. Quitting will reduce your risk of dying from heart disease, blood vessel disease, lung problems, cancer and stroke. Talk to your doctor about quitting.

More information

BÁO GIÁ HÓA CHẤT MIỄN DỊCH

BÁO GIÁ HÓA CHẤT MIỄN DỊCH CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN KIM HƯNG Trụ sở chính Chi Nhánh 86 Lê Duẩn-Hoàn Kiếm-Hà Nội P 1801,Tầng 18, VSBC Tower,383B Cộng Hòa,Q Tân Bình-HCM Tel /Fax : 04. 3941 3887 Tel/Fax : 08. 6292 6913 Mobile

More information

Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai

Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai Thựchànhđiềutrị Helicobacter Pylori (H.P) BS. TS. Vũ Trường Khanh Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh việnbạch Mai Lịch sử nghiên cứu H.P Trung phi: 5800 năm 1875 - Nhà khoa học Đức: dạ dày người 1883 - Giulio

More information

XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG

XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG XỬ TRÍ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ PGS.TS.BS. BÙI HỮU HOÀNG BS NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG 1 DỊCH TỄ Báng bụng là biến chứng thường gặp nhất ở bệnh nhân xơ gan Mỗi năm có 5-10% bệnh nhân xơ gan còn bù xuất hiện biến chứng

More information

SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG

SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG SO SÁNH KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI TRÀNG PHẢI VÀ ĐẠI TRÀNG TRÁI DO UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG Huỳnh Thanh Long*; Nguyễn Thành Nhân*; Trần Quốc Hưng* Phạm Vinh Quang**; Phạm Việt Khương*;

More information

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L.

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 49 (4) (2011) 101-109 NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU VÀ HẤP THU CHÌ Pb, Zn CỦA DƯƠNG XỈ PTERIS VITTATA L. Trần Văn Tựa, Nguyễn Trung Kiên, Đỗ Tuấn Anh, Đặng Đình Kim Viện

More information

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA TOCILIZUMAB (ACTEMRA) Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP Trần Thị Minh Hoa Khoa Cơ xương khớp, Bệnh viện Bạch Mai Nghiên cứu nhằm bước đầu đánh giá hiệu quả, tính an toàn của

More information

TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU

TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU TRƯƠ NG ĐH Y DƯƠ C CẦN THƠ KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG BM DI CH TÊ HO C BS. TRẦN NGUYỄN DU MỤC TIÊU 1. Nêu đươ c li ch sư pha t triê n di ch HIV/AIDS, đă c điê m ti nh hi nh va phân bô nhiê m HIV/AIDS hiê n nay

More information

List of nationally authorised medicinal products

List of nationally authorised medicinal products 5 November 2015 EMA/230130/2016 Procedure Management and Committees Support Active substance: cabergoline Procedure no.: PSUSA/00000477/201503 30 Churchill Place Canary Wharf London E14 5EU United Kingdom

More information

Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1)

Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1) Influenza A (H1N1) Fact Sheet Thông Tin Về Bệnh Cúm A (H1N1) What is Influenza A (H1N1)? Influenza A (H1N1) (referred to as swine flu early on) is a new influenza virus. This virus is spreading from person-

More information

Pandemic Flu: What it is and How to Prepare

Pandemic Flu: What it is and How to Prepare Pandemic Flu: What it is and How to Prepare When many people get a disease at the same time, it is called a pandemic. Pandemic flu is caused when people get sick or infected from a new flu virus. This

More information

TUYỂN CHỌN DÒNG LÚA THƠM, NĂNG SUẤT CAO PHẨM CHẤT TỐT TỪ TỔ HỢP LAI TP9 X TP5

TUYỂN CHỌN DÒNG LÚA THƠM, NĂNG SUẤT CAO PHẨM CHẤT TỐT TỪ TỔ HỢP LAI TP9 X TP5 TUYỂN CHỌN DÒNG LÚA THƠM, NĂNG SUẤT CAO PHẨM CHẤT TỐT TỪ TỔ HỢP LAI TP9 X TP5 Lê Văn Hòa, Nguyễn Phúc Hảo và Võ Công Thành 1 ABSTRACT Starting from the need for aromatic rice varieties, high yield, good

More information

Gall Bladder Removal Surgery

Gall Bladder Removal Surgery Gall Bladder Removal Surgery Surgery to remove your gall bladder is called cholecystectomy. The gall bladder is an organ on the right side of your upper abdomen. The gall bladder may need to be removed

More information

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM

RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM RỬA PHẾ QUẢN PHẾ NANG QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TRONG VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM BS.CKII TRẦN QUỲNH HƯƠNG BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 NỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG II. NGHIÊN CỨU BAL TẠI BV NHI ĐỒNG 2 III. KẾT LUẬN I. ĐẠI

More information

GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH

GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 4 * 2013 GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MULTIPLEX PCR SO VỚI CLO TEST VÀ HUYẾT THANH TÓM TẮT Trần Thiện Trung *,

More information

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Tập 75A, Số 6, (2012), 67-73 ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG, ĐỘ MẶN LÊN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA ISOCHRYSIS GALBANA PARKER VÀ THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG AXIT BÉO CỦA NÓ Lê Thị

More information

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN

XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH THÁI ĐƠN PRO47SER GEN P53 TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ PHỔI BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ GEN Trần Khánh Chi, Trần Vân Khánh, Nguyễn Đức Hinh, Nguyễn Thị Hà, Lê Văn Hưng, Tạ Thành Văn, Trần

More information

Lợi ích cấy một máy. tương thích MRI so với. một máy kinh điển. Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai

Lợi ích cấy một máy. tương thích MRI so với. một máy kinh điển. Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai MRI Máy CONDITIONAL tương thích DEVICES: MRI Choices today, access tomorrow. Chọn lựa hôm nay, chụp được ngày mai Lợi ích cấy một máy Advantages of implanting an MRI conditional system compared to tương

More information

KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ

KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ T3, T4 VÀ TSH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA ĐIỀU TRỊ THAY THẾ Nguyễn Hồng Vĩ 1, Đỗ Gia Tuyển 2, Đặng Thị Việt Hà 2, Nguyễn Thị An Thủy 2 1 Bệnh viên E Hà Nội; 2 Trường Đại học Y Hà Nội

More information

CA C HƠ P CHÂ T PRENYL FLAVONOID TƯ RỄ CÂY DÂU TẰM MORUS ALBA L. (MORACEAE)

CA C HƠ P CHÂ T PRENYL FLAVONOID TƯ RỄ CÂY DÂU TẰM MORUS ALBA L. (MORACEAE) Journal of Science and Technology, Vol 52, number 1C (2014) 167-172 CA C HƠ P CHÂ T PRENYL FLAVONOID TƯ RỄ CÂY DÂU TẰM MORUS ALBA L. (MORACEAE) Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung Nhân

More information

SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ

SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ SÀNG LỌC VÀ XỬ TRÍ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH CHO BỆNH NHÂN THA Ở TUYẾN CƠ SỞ TS.BS. Vũ Văn Giáp Tổng thư ký Hội Hô hấp Việt Nam Trung tâm Hô hấp- Bệnh viện Bạch Mai Giảng viên Đại học Y Hà Nội Nội dung

More information

DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP

DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP 23/04/2015 13/01/2017 13/05/2015 05/07/2016 22/01/2015 05/12/2017 02/07/2015 15/10/2016 15/07/2015 26/09/2017 22/05/2015 22/05/2017 1 Kremers Urban INC., 1101 C Avenue West, Seymour, IN 47274, USA DANH

More information

QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI

QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 11-3:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI National technical regulation

More information

Thuốc kháng viêm, Viêm là gì? Viêm là một chuỗi các hiện tượng do nhiều tác nhân như nhiễm trùng, các phản

Thuốc kháng viêm, Viêm là gì? Viêm là một chuỗi các hiện tượng do nhiều tác nhân như nhiễm trùng, các phản Thuốc kháng viêm, chống dị ứng PGS.TS. Võ Thị Trà An BM Khoa học sinh học thú y Khoa CNTY, ĐH Nông Lâm TP.HCM Viêm là gì? Viêm là một chuỗi các hiện tượng do nhiều tác nhân như nhiễm trùng, các phản ứng

More information

RNA virus. Family (gia đình): Genus (Chi): Types (típ): Type A ORTHOMYXOVIRIDAE. Influenza C virus. Influenza virus. Type C

RNA virus. Family (gia đình): Genus (Chi): Types (típ): Type A ORTHOMYXOVIRIDAE. Influenza C virus. Influenza virus. Type C RNA virus Family (gia đình): ORTHOMYXOVIRIDAE Genus (Chi): Influenza virus Influenza C virus Types (típ): Type A Type B Type C Kingsbury DW. In: Fields BN et al., eds. Virology. 2nd Edn. New York: Raven

More information

Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị

Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị UW MEDICINE PATIENT EDUCATION MRI DEFECOGRAPHY VIETNAMESE Rọi MRI Khi Trực Tràng Hoạt Động Việc này sẽ diễn tiến ra sao và làm thế nào để chuẩn bị Tài liệu này sẽ giải thích những diễn tiến về việc rọi

More information

SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016

SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016 SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO VI KHUẨN GRAM ÂM ĐA KHÁNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG: CẬP NHẬT THÔNG TIN NĂM 2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI TRUNG TÂM QUỐC GIA VỀ THÔNG TIN THUỐC VÀ

More information

SINH BỆNH HỌC HEN PHẾ QUẢN

SINH BỆNH HỌC HEN PHẾ QUẢN SINH BỆNH HỌC HEN PHẾ QUẢN TS. BS. NGUYỄN VĂN THỌ Trung tâm Chăm sóc Hô hấp, Bệnh viện Đại Học Y Dược TP. HCM Bộ môn Lao và Bệnh phổi, Đại Học Y Dược TP. HCM Tóm tắt Hen phế quản là một bệnh đa kiểu hình,

More information

GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG

GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG GIÁ TRỊ CỦA LIQUI-PREP TRONG TẦM SOÁT UNG THƯCỔ TỬ CUNG Bùi Ngọc Đệ*, Âu Nguyệt Diệu** TÓM TẮT Mục tiêu:đánh giá tỉ lệ phết tế bào cổ tử cung (PAP) bất thường bằng phương pháp Liqui-Prep và độ nhạy, độ

More information

KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC

KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC KHOÁ ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ BẰNG THUỐC Báo cáo viên: ThS. Lê Khắc Bảo TS. Vũ Văn Giáp NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Tại sao phải sử dụng thuốc cai thuốc lá 2. Cai nghiện thuốc lá bằng thuốc NRT

More information

NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG NẤM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO (Cordyceps militaris) TRÊN GIÁ THỂ TỔNG HỢP VÀ NHỘNG TẰM

NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG NẤM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO (Cordyceps militaris) TRÊN GIÁ THỂ TỔNG HỢP VÀ NHỘNG TẰM NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG NẤM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO (Cordyceps militaris) TRÊN GIÁ THỂ TỔNG HỢP VÀ NHỘNG TẰM Nguyễn Thị Minh Hằng 1, Bùi Văn Thắng 2 1,2 Trường Đại học Lâm nghiệp TÓM TẮT Nấm Đông trùng hạ thảo

More information

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN. TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN. TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ SỐC NHIỄM KHUẨN TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai SEPSIS - LỊCH SỬ Từ hơn một thế kỷ trước (1914) sepsis đã được Schottmueller đã báo về việc vi trùng gây bệnh vào

More information

OEM-ODM Dietary Supplement

OEM-ODM Dietary Supplement OEM-ODM Dietary Supplement www.wakamonobio.com BIOSCIENCES NANOTECHNOLOGY DIAGNOSTIC Nano Dietary Supplement DISEASE Diabetes and Prediabetes / Heart / Lung & Bronchial Joint Support / Digestive & Gut

More information

Về bệnh ung thư vú. About breast cancer. Vietnamese English

Về bệnh ung thư vú. About breast cancer. Vietnamese English Về bệnh ung thư vú About breast cancer Vietnamese English i Giới thiệu về chúng tôi Breast Cancer Network Australia (BCNA) là một tổ chức đỉnh ở Úc dành cho tất cả những người bị ảnh hưởng bởi bệnh ung

More information

Số:291/TMHH-HN TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO SỐ 2. Kính gửi: - Quý bệnh viện; - Quý đồng nghiệp;

Số:291/TMHH-HN TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO SỐ 2. Kính gửi: - Quý bệnh viện; - Quý đồng nghiệp; SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU - HUYẾT HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số:291/TMHH-HN TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO SỐ 2 Hội nghị

More information

BÀO CHẾ VÀ THỬ NGHIỆM In vitro LIPOSOME METFORMIN

BÀO CHẾ VÀ THỬ NGHIỆM In vitro LIPOSOME METFORMIN BÀO CHẾ VÀ THỬ NGHIỆM In vitro LIPOSOME METFORMIN Lê Trọng Nghĩa, Lê Thùy Dung, Trần Thanh Xuân, Nguyễn Thiện Toàn và Lê Thanh Phước Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Cần Thơ Thông tin chung: Ngày

More information

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OXY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OXY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DỰA VÀO THEO DÕI OY TỔ CHỨC NÃO TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG Vũ Hoàng Phương 1, Nguyễn Quốc Kính 2 1 Trường Đại học Y Hà Nội, 2 Bệnh viện Việt Đức Nghiên cứu nhằm

More information

ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ HIV/AIDS GIAI ĐOẠN NATIONAL HIV/AIDS RESEARCH AGENDA

ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ HIV/AIDS GIAI ĐOẠN NATIONAL HIV/AIDS RESEARCH AGENDA Cục phòng, chống HIV/AIDS Vietnam Authority of HIV/AIDS Control ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ HIV/AIDS GIAI ĐOẠN 2012-2015 NATIONAL HIV/AIDS RESEARCH AGENDA 2012-2015 TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA BIÊN

More information

TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn

TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn 1 TỶ LỆ VIÊM GAN SIÊU VI B VÀ HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ ANTI-HBs Ở TRẺ 1-6 TUỔI ĐÃ ĐƯỢC TIÊM CHỦNG VẮC XIN VIÊM GAN B Huỳnh Minh Hoàn-Sở Y tế Đồng Nai, Hà Văn Thiệu-BV Nhi đồng Đồng Nai Tác giả liên lạc: ThS.

More information

BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012)

BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012) BÁO CÁO NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (Thời gian thực hiện: 4/2011-6/ 2012) ------ 8 ----- TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM DIỄN BIẾN CHỈ SỐ XÉT NGHIỆM CHOLESTEROL VÀ LDL - CHOLESTEROL TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG LIPID HUYẾT SỬ DỤNG THẢO

More information

List of nationally authorised medicinal products

List of nationally authorised medicinal products 3 December 2015 EMA/98477/2016 Procedure Management and Committees Support Active substance: acarbose Procedure no.: PSUSA/00000017/201503 30 Churchill Place Canary Wharf London E14 5EU United Kingdom

More information

Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác

Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác Sử dụng Surfactant trong Hội chứng suy hô hấp và các r i loạn khác Bs Garth Asay Giám đốc Đơn vị điều trị tích cực sơ sinh Bệnh viện Mayo Rochester, MN USA Mục tiêu Sử dụng surfactant trong: Hội chứng

More information

Vị trí của thuốc ức chế men DPP-4 trên thực hành lâm sàng TS. BS TÔN THẤT MINH

Vị trí của thuốc ức chế men DPP-4 trên thực hành lâm sàng TS. BS TÔN THẤT MINH Vị trí của thuốc ức chế men DPP-4 trên thực hành lâm sàng TS. BS TÔN THẤT MINH 1 Nội dung Hiệu ứng incretin Vị trí các thuốc ức chế DPP-4 trong các khuyến cáo hiện hành Thực tế trên thế giới Mỗi 5 giây

More information

Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ

Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ Nicotin & Thuốc lá: Những nguy cơ GS. Yves Martinet, BS. Nathalie Wirth y.martinet@chu-nancy.fr - n.wirth@chu-nancy.fr Ban điều phối nghiên cứu về thuốc lá Không xung đột quyền lợi Réalisation bibliographique

More information

(Kappaphycus alvarezii) NUÔI TRỒNG TẠI CAM RANH, KHÁNH HÒA

(Kappaphycus alvarezii) NUÔI TRỒNG TẠI CAM RANH, KHÁNH HÒA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU BƯỚC ĐẦU TINH SẠCH CARRAGEENAN THU NHẬN TỪ RONG SỤN (Kappaphycus alvarezii) NUÔI TRỒNG TẠI CAM RANH, KHÁNH HÒA INITIAL RESEARCH ON PURIFYING CARRAGEENAN EXTRACTED FROM Kappaphycus alvarezii

More information

Chứng Ù Tai. Hướng Dẫn Bệnh Nhân. Có Thắc Mắc? Tiếng chuông reo trong tai. Nếu Quý Vị Bị Chứng Ù Tai. Tran 8. UWMC Khoa Tai Họng. Tinnitus Vietnamese

Chứng Ù Tai. Hướng Dẫn Bệnh Nhân. Có Thắc Mắc? Tiếng chuông reo trong tai. Nếu Quý Vị Bị Chứng Ù Tai. Tran 8. UWMC Khoa Tai Họng. Tinnitus Vietnamese Tran 8 Có Thắc Mắc? Các câu hỏi của quý vị rất quan trọng. Xin gọi cho bác sĩ hoặc chuyên viên chăm sóc sức khỏe của quý vị nếu quý vị có thắc mắc hoặc quan ngại. Nhân viên y viện UWMC cũng luôn sẵn sàng

More information

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO TRONG CƠN HEN PHẾ QUẢN NẶNG VÀ ĐỢT CẤP COPD. Đặ g Quố Tuấ Bộ Hồi sứ Cấp ứu t ườ g Đại họ Y H Nội

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO TRONG CƠN HEN PHẾ QUẢN NẶNG VÀ ĐỢT CẤP COPD. Đặ g Quố Tuấ Bộ Hồi sứ Cấp ứu t ườ g Đại họ Y H Nội THÔNG KHÍ NHÂN TẠO TRONG CƠN HEN PHẾ QUẢN NẶNG VÀ ĐỢT CẤP COPD Đặ g Quố Tuấ Bộ Hồi sứ Cấp ứu t ườ g Đại họ Y H Nội Một số đặc điể cơ học phổi Cơ he phế uả ặ g v đợt ấp COPD: tắ ghẽ ấp t h đườ g thở Tắ

More information

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN 2015 BSCK2 NGUYỄN HỮU CHÍ PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN 2015 BSCK2 NGUYỄN HỮU CHÍ PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN 2015 BSCK2 NGUYỄN HỮU CHÍ PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG Đặc tính của HCV Được phát hiện từ 1989 Lây truyền chủ yếu qua đường máu Thường diễn tiến mạn tính, không có triệu

More information

TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA. TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa XN Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ

TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA. TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa XN Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA TS. BS. NGUYỄN KHẮC HÂN HOAN Trưởng Khoa XN Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ Đặt vấn đề Thalassemia Bệnh đơn gen, di truyền lặn, thiếu máu tan máu Đột biến

More information

Những Điều Nên Và Không Nên Làm Khi Đau Lưng Dưới

Những Điều Nên Và Không Nên Làm Khi Đau Lưng Dưới Những Điều Nên Và Không Nên Làm Khi Đau Lưng Dưới Do s and Don ts with Low Back Pain Sitting Sit as little as possible and then only for short periods. Place a supportive towel roll at the belt line of

More information

APPLICATION OF PEPSIN TO INTEGRATE DEPROTEINIZATION AND DEMINERALIZATION - SAVING TIME AND CHEMICALS IN CHITIN PRODUCTION

APPLICATION OF PEPSIN TO INTEGRATE DEPROTEINIZATION AND DEMINERALIZATION - SAVING TIME AND CHEMICALS IN CHITIN PRODUCTION THOÂNG BAÙO KHOA HOÏC NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PEPSIN ĐỂ TÍCH HỢP QUÁ TRÌNH KHỬ KHOÁNG VÀ KHỬ PROTEIN - GIẢI PHÁP RÚT NGẮN THỜI GIAN VÀ GIẢM THIỂU LƯỢNG HÓA CHẤT TRONG SẢN XUẤT CHITIN APPLICATION OF PEPSIN TO

More information

Hysterectomy. Fallopian Tube. Uterus. Ovary. Cervix. Vagina. Labia

Hysterectomy. Fallopian Tube. Uterus. Ovary. Cervix. Vagina. Labia Hysterectomy A hysterectomy is a surgery to remove a woman s uterus. The uterus is one of the organs of the female reproductive system and is about the size of a closed hand. You can no longer have children

More information

Member State Marketing autorisation Holder Invented Name Strength Pharmaceutical form Route of administration

Member State Marketing autorisation Holder Invented Name Strength Pharmaceutical form Route of administration ANNEX I LIST OF THE NAMES, PHARMACEUTICAL FORM, STRENGTH OF THE MEDICINAL PRODUCTS, ROUTE OF ADMINISTRATION, MARKETING AUTHORISATION HOLDERS IN THE MEMBER STATES 1 Member State Marketing autorisation Holder

More information

3/24/2016 THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT Ở HEO CON LÀM THẾ NÀO CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU Vet Drug Handbook,

3/24/2016 THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT Ở HEO CON LÀM THẾ NÀO CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU Vet Drug Handbook, BÀI 7. THUỐC DÙNG TRONG CÁC RỐI LOẠN HỆ TIM MẠCH, MÁU PGS. TS. Võ Thị Trà An BM Khoa học Sinh học Thú y NỘI DUNG Chống ngừng tim, nâng huyết áp Thuốc bổ sung các thành phần máu Thuốc trị kí sinh trùng

More information

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP. Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai

THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP. Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN SUY TIM CẤP Ths. Nguyễn Đăng Tuân Khoa HSTC BV Bạch Mai Nội dung 1. Vài nét thông khí nhân tạo 2. Đặc điểm sinh lý suy tim liên quan đến TKNT và và tác động PEEP và AL

More information

PGS.TS Cao Phi Phong

PGS.TS Cao Phi Phong PGS.TS Cao Phi Phong Bn nam 47 tuổi, nhập viện vì yếu cơ tứ chi Bn đang điều trị nhược cơ IIb từ năm 8 tuổi, uống mestinon khi cảm thấy yếu cơ(1/2 viên?), năm 20 tuổi bn viêm phổi và uống presdnisone 5mg

More information

Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia)

Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia) Bàn Luận về Rosiglitazone (Avandia) DS Trịnh Nguyễn Đàm Giang Mở Đầu Vào tháng Năm 2007, báo Y khoa The New England Journal of Medicine có đăng một tường trình lên tiếng báo động sự nguy hiểm của thuốc

More information

QCVN 11-1:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI

QCVN 11-1:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 11-1:2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƢỠNG CÔNG THỨC CHO TRẺ ĐẾN 12 THÁNG TUỔI National technical regulation on infant formula (for children

More information

Lecture 3: Animal breeding and genetic

Lecture 3: Animal breeding and genetic Lecture 3: Animal breeding and genetic In this lesson you will study some of the key terminologies commonly used in Animal Breeding and Genetic. You will be divided into small groups of 6-8 students and

More information

Bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin. PGS.TS Cao Phi Phong

Bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin. PGS.TS Cao Phi Phong Bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin PGS.TS Cao Phi Phong Giới thiệu Berberi mô tả đầu thế kỷ 17 Nghiên cứu đầu tiên liên quan dinh dưỡng và bệnh tk ngoại biên thế kỷ 19 Sự bùng nổ bệnh tk ngoại

More information

Monitoring huyết động cho. GS.TS Nguyễn Quốc Kính Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoại khoa Bệnh viện Việt Đức

Monitoring huyết động cho. GS.TS Nguyễn Quốc Kính Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoại khoa Bệnh viện Việt Đức Monitoring huyết động cho bệnh nhân ICU GS.TS Nguyễn Quốc Kính Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoại khoa Bệnh viện Việt Đức 1 Hypoperfusion = Shock Sốc là hội chứng lâm sàng được định nghĩa bởi lưu lượng máu

More information

SỬ DỤNG STEROIDS TRONG ĐỢT CẤP COPD: Tại Sao và Như Thế Nào? Nguyễn Như Vinh ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh

SỬ DỤNG STEROIDS TRONG ĐỢT CẤP COPD: Tại Sao và Như Thế Nào? Nguyễn Như Vinh ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh SỬ DỤNG STEROIDS TRONG ĐỢT CẤP COPD: Tại Sao và Như Thế Nào? Nguyễn Như Vinh ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh Nội dung Đợt cấp là gì? 1. Tại sao cần SCS? 2. Khi nào cần? 3. Liều như thế nào? 4. Thời gian dùng bao

More information

CẬP NHẬT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 2014 ĐIỀU TRỊ ĐTĐ NGƯỜI CAO TUỔI. BS Lại thị Phương Quỳnh ĐHYD TPHCM

CẬP NHẬT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 2014 ĐIỀU TRỊ ĐTĐ NGƯỜI CAO TUỔI. BS Lại thị Phương Quỳnh ĐHYD TPHCM CẬP NHẬT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 2014 ĐIỀU TRỊ ĐTĐ NGƯỜI CAO TUỔI BS Lại thị Phương Quỳnh ĐHYD TPHCM Điều trị ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Chọn mục tiêu đường huyết Thái độ bệnh nhân và mong muốn điều trị Nguy cơ bị hạ

More information

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018 KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018 PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Đại học Y khoa Tân Tạo Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện

More information

KHUYẾN CÁO VỀ LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM Ở NGƯỜI LỚN TRƯỞNG THÀNH Cập nhật từ Hội siêu âm tim Hoa Kỳ và Hội hình ảnh tim mạch Châu Âu

KHUYẾN CÁO VỀ LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM Ở NGƯỜI LỚN TRƯỞNG THÀNH Cập nhật từ Hội siêu âm tim Hoa Kỳ và Hội hình ảnh tim mạch Châu Âu KHUYẾN CÁO VỀ LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM Ở NGƯỜI LỚN TRƯỞNG THÀNH Cập nhật từ Hội siêu âm tim Hoa Kỳ và Hội hình ảnh tim mạch Châu Âu Roberto M. Lang, MD, FASE, FESC, Luigi P. Badano, MD, PhD,

More information

RESEARCH ON EXTRACTION TECHNOLOGY TO IMPROVE YIELD AND QUALITY OF OIL FROM GAC ARIL (MOMORDICA COCHINCHINENSIS SPRENG L.)

RESEARCH ON EXTRACTION TECHNOLOGY TO IMPROVE YIELD AND QUALITY OF OIL FROM GAC ARIL (MOMORDICA COCHINCHINENSIS SPRENG L.) TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Tập 48, số 1, 2010 Tr. 81-85 RESEARCH ON EXTRACTION TECHNOLOGY TO IMPROVE YIELD AND QUALITY OF OIL FROM GAC ARIL (MOMORDICA COCHINCHINENSIS SPRENG L.) BUI QUANG THUAT 1. INTRODUCTION

More information

Chiến lược sử dụng kháng sinh và chương trình quản lý kháng sinh trong bệnh viện. PGS.TS.Trần Quang Bính

Chiến lược sử dụng kháng sinh và chương trình quản lý kháng sinh trong bệnh viện. PGS.TS.Trần Quang Bính Chiến lược sử dụng kháng sinh và chương trình quản lý kháng sinh trong bệnh viện PGS.TS.Trần Quang Bính Nội Dung Vai trò của Quản lý kháng sinh (AMS) Chiến lược sử dụng kháng sinh, cải thiện việc dùng

More information

ageloc Youth - Sức mạnh thách thức sự lão hóa.

ageloc Youth - Sức mạnh thách thức sự lão hóa. TRANG THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM NU SKIN ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM Xin giới thiệu ageloc Youth, thực phẩm dinh dưỡng tiên tiến giúp hồi sinh cơ chế chống lão hóa của cơ thể. Là sản phẩm chống lão hóa tiên tiến nhất

More information

HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE ( Ban hành kèm theo quyết định số 458/QĐ-BYT ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE ( Ban hành kèm theo quyết định số 458/QĐ-BYT ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế) HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE ( Ban hành kèm theo quyết định số 458/QĐ-BYT ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Systematic reviews [Bandyopadhyay et al Trop Med and Int

More information

1 Phần A: GIỚI THIỆU LUẬN ÁN

1 Phần A: GIỚI THIỆU LUẬN ÁN 1 Phần A: GIỚI THIỆU LUẬN ÁN 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư tế bào đáy thuộc nhóm ung thư da không phải hắc tố và là loại u ác tính gồm những tế bào giống với những tế bào ở lớp đáy của thượng bì. Đây là loại ung

More information

Home Care after Total Joint Replacement

Home Care after Total Joint Replacement Home Care after Total Joint Replacement Follow these guidelines for care as your new joint heals over the next 6 to 8 weeks. Do not try to overdo or push yourself beyond the limits of pain. Home Care You

More information